alambre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alambre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alambre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alambre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Dây điện, dây, dây thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alambre

Dây điện

noun (hilo delgado de metal)

Hay una cerca de alambres de púas alrededor del campo.
Có một hàng rào dây điện ba dao cạo quanh trại.

dây

noun

Los Malparitti tienen un alambre de púa que da miedo.
Malbaritis có một cái dây gai kinh khủng lắm.

dây thép

noun

Pregúntele cómo trató de sacarme el ojo con un alambre.
Hỏi Tom đã muốn móc mắt tôi bằng dây thép gai ra sao.

Xem thêm ví dụ

Esta es una herramienta para doblar alambre.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Al recuperar la conciencia, Zhong se encuentra atado a una silla y sus manos atadas con alambres de metal.
Tỉnh lại, Zhong thấy mình bị mắc kẹt trên ghế, và hai bàn tay bị trói bằng dây kim loại.
No es el primer cadáver que tengo que remover del alambre de púas, Srita.
Đây không phải cái xác đầu tiên tôi kéo ra từ chỗ dây gai, cô Parkins.
En el suelo, vi una valla oxidada con alambre de espinos.
Tôi nhìn qua khỏi bàn chân mình, mặt đất hơn 15m bên dưới và trên mặt đất, tôi nhìn thấy một hàng rào rỉ sắt với ba hàng gai ở phía trên
Pronto superamos lo que los parques de chatarra podían ofrecernos y obligamos a un fabricante de alambre a ayudarnos no sólo a proveernos los materiales en bobinas sino a producir bajo especificaciones de color.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
Está atrapado en el alambre.
Nó bị mắc vào dây kẽm gai.
Necesito que veas el alambre.
Tôi muốn anh quan sát sợi dây,
El alambre y las hembrillas son idénticos a los utilizados para atar a la víctima.
Dây cáp và đồ móc đều khớp với thứ đã dùng để trói nạn nhân.
Es una especie de alambre.
Nhìn giống như dây điện
Los Malparitti tienen un alambre de púa que da miedo.
Malbaritis có một cái dây gai kinh khủng lắm.
¿Qué alambre?
Sợi dây nào?
Habría que colocar centenares de alambres microscópicos para registrar desde pequeñísimas neuronas, fibras comunes, unas señales mínimas emitidas en microvoltios.
Ta phải đặt vào hàng trăm vi sợi để thu thập từ từng dây thần kinh nhỏ bé— các loại sợi thường phát ra những tín hiệu cực nhỏ mà có đơn vị chỉ phần triệu của vôn.
Nos debían juntar y llevar a prisión en 10 campos enrejados por alambre de púas en los lugares más desolados de los EE.UU. El ardiente desierto de Arizona, los sofocantes pantanos de Arkansas, los basueros de Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, y dos de los lugares más despoblados de California.
Chúng tôi bị vây bắt bị giam giữ trong các trại giam kẽm gai ở những nơi hoang vu nhất nước Mỹ: sa mạc nóng rộp người ở Arizona, vùng đầm lầy oi bức ở Arkansas, đất hoang ở Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, và hai trong những nơi hoang vu nhất tại California.
Los restaurantes tienen guardias armados, las casas de los ricos tienen muros con alambre de cuchillas o púas, reflectores, cámaras y guardias”.
Các nhà hàng có bảo vệ được trang bị vũ khí; nhà của người giàu có tường rào dây thép gai, đèn pha, camera và bảo vệ”.
Son un par de gafas de sol baratas que compramos en el paseo marítimo de Venice Beach, algo de alambre de cobre y cosas de Home Depot y Radio Shack.
Đây là một cặp kính râm rẻ tiền chúng tôi mua ở đường bờ biển Venice, mấy sợi dây đồng vài thứ mua ở Home Depot và Radio Shack,
Este es una unidad de alambre, usando ruedas de bicicleta.
Đây là bộ dẫn động dây, sử dụng các bánh xe đạp.
Demasiado duro de tragar para un fardo de alambre y una audiencia.
Thật độc ác khi bắt một người nuốt cả bó dây điện,
Para el alambre de púas.
Để cắt dây.
En experimentos posteriores, observó que si hacía pasar un imán a través de una espira de alambre, una corriente eléctrica circularía a través de este alambre.
Trong các thí nghiệm tiếp theo, ông thấy rằng, nếu ông di chuyển thanh nam châm qua cuộn dây, một dòng điện sẽ chạy trong cuộn dây.
En el casillero de pruebas 7-7-9-B, hay un rollo de alambre de cobre.
Trong ngăn tủ khóa 7-7-9-B, có một cuộn dây đồng.
Esta es una escultura hecha de 900 km de alambre y 150 000 cuentas de vidrio del tamaño de una pelota de golf.
Đây là công trình điêu khắc làm từ hàng gần một triệu mét dây và 150.000 chuỗi hạt pha lê to bằng trái banh golf.
Más que un hombre, es un santo; un electricista de 54 años que tocó el alambre equivocado por lo que sus dos brazos se quemaron horriblemente y tuvieron que amputarlos desde la espalda.
Ông ấy đúng là được thánh thần phù trợ-- 54 tuổi làm nghề gác đường rày, ông chạm nhầm vào dây dẫn hai cánh tay bị bỏng nặng Họ phải tháo tay từ bả vai.
Antes de la guerra, el Ejército Británico en Egipto había reconocido El Alamein, y el VIII Ejército había comenzado la construcción de varias "cajas" (áreas excavadas y rodeadas de campos minados y alambre de espino), estando las más desarrolladas alrededor de la estación de ferrocarril de El Alamein.
Quân đội Anh ở Ai Cập đã nhận thấy được điều này từ trước chiến tranh và đã cho Tập đoàn quân 8 bắt đầu xây dựng nhiều "cái hộp" (những vị trí với hầm trú ẩn, được bao quanh bởi bãi mìn và dây thép gai), nhất là ở quanh trạm xe lửa tại Alamein.
Y voy a encargarme personalmente de que nunca llegues a traspasar al otro lado del alambre de espino.
Và tự tao sẽ truy ra để mày không bao giờ qua được phía bên kia hàng rào thép gai nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alambre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.