alabar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alabar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alabar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alabar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alabar

khen ngợi

verb

En todas partes me han alabado la gran calidad de su coro.
Mọi người khen ngợi đội hợp ca của sơ.

Xem thêm ví dụ

Se animó a los estudiantes a cumplir lo que dice el Salmo 117 al instar a la gente a ‘alabar a Jah’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
El principal motivo por el que nos reunimos habitualmente —en la congregación y en las asambleas— es alabar a Jehová.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Millones de personas lo hacen en la actualidad al alabar a Dios por su bondad.
Ngày nay, hàng triệu người đang làm thế bằng cách ngợi khen lòng nhân từ hay lòng tốt của Ngài.
13:15.) Si nuestras circunstancias personales nos lo permiten, deberíamos fijarnos la meta de dedicar cierto tiempo a alabar a Jehová todas las semanas.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Da igual que uno sea un “perito” o tan solo un “aprendiz”. Todos tenemos la oportunidad y el deber de unir nuestras voces para alabar a Jehová (compárese con 2 Corintios 8:12).
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
No queremos perdernos esta ocasión tan sagrada para alabar a Jehová.
Hẳn chúng ta không muốn bỏ lỡ cơ hội long trọng nhất để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Si nos preparamos bien para el servicio del campo y llevamos diversos folletos, podremos alabar a Jehová y es posible que ayudemos a otros a enterarse de cómo ellos también pueden alabarlo.
Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa.
Podían alabar a Dios de forma racional por Sus maravillosas cualidades, apoyar Su soberanía, y además, seguir recibiendo Su cuidado amoroso y tierno.
Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.
EL SALMISTA David cantó: “Alabaré el nombre de Dios con canción”.
Người viết sách Thi-thiên trong Kinh Thánh là Đa-vít đã hát: “Tôi sẽ dùng bài hát mà ngợi-khen danh Đức Chúa Trời”.
Cuando las personas nuevas experimentan lo que es el amor cristiano, es más probable que se sientan inclinadas a alabar a Dios y quieran unirse a la adoración verdadera (Jn 13:35).
Khi chứng kiến và cảm nghiệm tình yêu thương của chúng ta thể hiện qua hành động, có thể người mới được thúc đẩy để ngợi khen Đức Chúa Trời và cùng tham gia với chúng ta trong sự thờ phượng thanh sạch.—Gi 13:35.
¿Cómo puedes tú alabar a Jehová?
Làm thế nào bạn có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va?
Uno de ellos ya no se conformaba con alabar a Dios; ahora quería que lo adoraran a él.
Một thiên sứ không còn thỏa lòng khi ca ngợi Đức Giê-hô-va nhưng hắn muốn được thờ phượng.
□ ¿Cuál es una de las maneras más bellas de alabar a Jehová?
□ Đâu là một trong những cách tuyệt vời nhất để chúng ta có thể ca ngợi Đức Giê-hô-va?
• ¿Qué oportunidades tenemos de alabar a Jehová “todo el día”?
• Có những cơ hội nào để ca ngợi Đức Giê-hô-va “hằng ngày”?
¿Cómo dio Jesús el ejemplo de alabar a Jehová?
Chúa Giê-su đã nêu gương như thế nào về việc ca ngợi Đức Giê-hô-va?
Alabar a Dios. “Bendeciré a Jehová en todo tiempo; constantemente estará su alabanza en mi boca” (Salmo 34:1).
Ngợi khen “Tôi sẽ chúc-tụng Đức Giê-hô-va luôn, sự khen-ngợi Ngài hằng ở nơi miệng tôi”.—Thi-thiên 34:1.
No, su mayor gozo procedía de alabar a Jehová Dios un día tras otro.
Không, niềm vui chính của họ đến từ việc ca ngợi Đức Giê-hô-va ngày này sang ngày khác.
Eso debería motivar a la gente a alabar a Dios y a contarles a los demás lo que Jehová está haciendo.
Lẽ ra điều đó phải khiến dân chúng ngợi khen Đức Chúa Trời và nói cho người khác biết điều Đức Giê-hô-va đã làm, nhưng họ không làm thế.
Hacemos cuanto podemos para alabar a Jehová en el ministerio del campo.
(Ê-phê-sô 5:19) Chúng ta cố hết sức để ca ngợi Đức Giê-hô-va trong công việc rao giảng.
10 Existe otro motivo más para alabar a Jehová.
10 Nhưng vẫn còn một lý do khác để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
¿Cómo se prestan para alabar a Jehová los dones que tienen los jóvenes?
Những đặc tính của người trẻ giúp họ như thế nào để ca ngợi Đức Chúa Trời?
Nunca me imaginé que algún día tendríamos un lugar tan hermoso para reunirnos y alabar a Jehová.
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng chúng tôi sẽ có một nơi đẹp đẽ như thế để nhóm lại và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
5 Puesto que todos los testigos de Jehová hablan el “lenguaje puro” de la verdad bíblica, pueden dar a cualquier lenguaje humano su uso más ensalzado: alabar a Dios y declarar las buenas nuevas del Reino.
5 Vì tất cả Nhân-chứng Giê-hô-va nói “ngôn ngữ thanh sạch” của lẽ thật trong Kinh-thánh, họ có thể dùng bất cứ thứ tiếng nào của loài người trong việc cao cả nhất—đó là ca ngợi Đức Chúa Trời và tuyên bố tin mừng về Nước Trời (Mác 13:10; Tít 2:7, 8; Hê-bơ-rơ 13:15).
La Catholic Encyclopedia reconoce: “Algunos obispos, cegados por el esplendor de la corte, llegaron al extremo de alabar al emperador como un ángel de Dios, un ser sagrado, y profetizaron que, al igual que el Hijo de Dios, reinaría en los cielos”.
Cuốn Catholic Encyclopedia (Bách khoa tự điển Công Giáo) công nhận: “Một số giám mục, bị sự lộng lẫy huy hoàng của cung điện làm mù quáng, thậm chí đi đến chỗ ca tụng hoàng đế là một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là một vị thánh, và tiên tri rằng hoàng đế sẽ trị vì trên trời giống như Con của Đức Chúa Trời”.
6 Enseñar a los hijos a alabar a Jehová implica esfuerzo.
6 Để con cái thật lòng muốn ngợi khen Đức Giê-hô-va, cha mẹ phải dành nhiều nỗ lực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alabar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.