alcantarillado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcantarillado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcantarillado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alcantarillado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nước thải, kênh đào, rãnh, cống, kênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcantarillado

Nước thải

kênh đào

rãnh

(drain)

cống

(drain)

kênh

Xem thêm ví dụ

Y si esas ciudades se rigen por buenas reglas pueden ser ciudades en que sus habitantes no sufran ni por crímenes, ni por enfermedades ni por mal sistema de alcantarillado y donde tengan la posibilidad de conseguir empleo.
Và nếu những thành phố đó được điều hành bởi đạo luật tốt, nó có thể là thành phố mà người dân an toàn khỏi tội phạm, bệnh tật, thiếu vệ sinh, nơi mà người dân có thể kiếm việc làm.
Como el agua, redes de alcantarillado que permitieron este tipo de expansión desenfrenada.
Bạn đã có nước, mạng lưới hệ thống thoát nước cho phép sự mở rộng không ngừng.
Una de ellas, acuñada en Tiro en el año 22 de nuestra era, se encontró en un túnel de alcantarillado del siglo primero.
Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất.
Inundaremos los túneles de alcantarillado con luz solar.
Chúng ta sẽ cho đường thoát nước ngập tràn ánh nắng.
La gente quema desperdicios para deshacerse de la basura, y ellos excavan sus propios canales de alcantarillado.
Người ta đốt rác để giải phóng rác rưởi, và họ tự đào các kênh thoát nước riêng.
Esta es la ciudad de San Francisco, que tiene 1450 km de tuberías de alcantarillado para descargar sus aguas residuales en el mar.
Đây là thành phố San Francisco, nơi đã có 1448 km đường ống nước thải nằm bên dưới thành phố và xả nước thải ra ngoài khơi.
A veces se abrevia SS, pero no debe confundirse con sólidos sedimentables, también abreviados SS, que contribuyen al bloqueo de las tuberías de alcantarillado .
Nó đôi khi được viết tắt là SS (suspended solids), nhưng không nên nhầm lẫn với các chất rắn có thể lắng được, cũng viết tắt là SS (settleable solids), chúng góp phần làm tắc nghẽn các đường ống thoát nước.
Por todo el mundo hay muchos hogares que no están conectados con un sistema de alcantarillado.
* Tại nhiều nơi trên thế giới không có hệ thống cống rãnh thông vô nhà.
Según un informe del gobierno, “3 de cada 4 timorenses viven sin electricidad, 3 de cada 5 sin sistema de alcantarillado y 1 de cada 2 sin agua potable”.
Một báo cáo của chính phủ cho biết: “Trên toàn quốc, 75 phần trăm người dân không có điện, 60 phần trăm không có hệ thống vệ sinh, và 50 phần trăm không có nước sạch để uống”.
Por ejemplo, tal vez se pida a las personas de un barrio que expresen su parecer sobre lo necesario que sea el que haya más iluminación o letreros útiles en las calles, nuevas escuelas o mejor suministro de agua y mejores instalaciones de alcantarillado.
Thí dụ các người trong khu phố có thể được hỏi ý kiến xem có cần thêm đèn đường không, hoặc các bảng lưu thông ngoài đường, trường học mới hoặc ống nước hay cống rãnh tốt hơn.
Ciudades enteras fueron destruidas; se perdieron muchas vidas; millones de hogares quedaron seriamente dañados o asolados y sin servicios básicos como agua, alcantarillado o electricidad.
Các thành phố đã bị tàn phá hoàn toàn; nhiều người bị thiệt mạng; hàng triệu ngôi nhà bị hư hại hoặc bị phá hủy trầm trọng; và các dịch vụ cơ bản như nước, cầu cống, và điện đều ngừng hoạt động.
Así que los mandé a Boise, Idaho, donde cayó una botella de plástico en el sistema de alcantarillado de Boise.
Thế là tôi cho họ đến thành phố Boise, bang Idaho, nơi họ đi theo một chai nhựa xuống hệ thống ống nước của Boise.
Hoy hace tres meses que Batman derrotó al líder Mutante en el alcantarillado de West River.
Hôm nay đánh dấu ba tháng kể từ ngày Batman đánh bại thủ lĩnh của The Mutant ở cống thoát nước sông Đông.
Contaban con tuberías subterráneas de alcantarillado, y, como resultado, empezó a desaparecer un gran flagelo de finales del siglo XIX, como era el cólera.
Họ cũng lắp ống cống thải ngầm, và do vậy mà một trong những đại hoạ của thế kỷ 19 là bệnh truyền nhiễm qua nước bẩn như thổ tả bắt đầu mất dạng.
Por ejemplo, puede que en nuestra zona no se disponga de agua corriente o de un buen sistema de alcantarillado.
Ở những nơi không có hệ thống dẫn nước và cống rãnh tốt, giữ vệ sinh quả là điều khó thực hiện.
En su lugar, utiliza el agua depurada de las redes de alcantarillado de varios municipios cercanos para atender sus necesidades de agua para refrigeración, reciclando 76.000.000 m3 de aguas grises cada año.
Thay vào đó, nó sử dụng nước thải đã qua xử lý từ các đô thị lân cận để làm nước làm lạnh, với lượng nước thải khoảng 76.000.000 m3 mỗi năm.
Pues bien, el ayuntamiento necesitaba reparar una tubería del alcantarillado en la zona, así que envió a un grupo de operarios con maquinaria pesada.
Chính quyền thành phố cần sửa chữa đường cống trong khu vực này, vì vậy họ điều động nhân công đến đó với các thiết bị lớn.
Donde la tienen, hay un conducto que pasa por el antiguo alcantarillado.
Tại nơi con bé bị bắt giữ, có một ống dẫn cấp nước chạy khắp hệ thống đường cống cũ.
no el alcantarillado.
À, không phải cái cống.
Atacaron el sistema de mantenimiento del alcantarillado.
Hệ thống duy trì đường cống ngầm đã bị can thiệp.
Hay un túnel de alcantarillado ahí detrás.
Có cống thoát nước ngay phía sau
Los fontaneros ofrecen servicios relacionados con tuberías, desagües, alcantarillado y la conexión de electrodomésticos a estos sistemas.
Thợ sửa ống nước là chuyên gia dịch vụ xử lý các đường ống, cống nước và các thiết bị gia dụng trong nhà nối với những hệ thống này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcantarillado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.