alga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alga trong Tiếng Ý.

Từ alga trong Tiếng Ý có các nghĩa là tảo, tảo biển, Tảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alga

tảo

noun

E questo perché i ricci si nutrono di alghe.
Và đó là bởi vì nhím ăn tảo bẹ.

tảo biển

noun

Vedi, le alghe vengono dall'oceano, e arricchiscono il terreno.
Cậu biết đấy, tảo biển đến từ đại dương và làm màu mỡ cho đất.

Tảo

noun (gruppo di organismi eucarioti)

Le aprono e dalle chiuse agli sfioratori sgorga un mare di alghe.
Tảo sau những cánh cổng đó trút xuống đi qua cống xuống đến đập tràn.

Xem thêm ví dụ

Quindi era grazie alla loro abbondanza di telomerasi che la nostra alga non è mai invecchiata.
Nhờ có rất nhiều telomerase mà tế bào của chúng không bao giờ lão hóa.
Quella luce è stata emessa da un dinoflagellato bioluminescente, un'alga monocellulare.
Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo ( tảo đơn bào hai roi ) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào.
Ricordate l'alga di stagno, la Tetrahymena?
Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia?
È dovuto alla presenza di una minuscola alga.
Đó là do sự hiện diện của một loại rong nhỏ.
Investiremo nella prossima giovane donna, nel giovane uomo, che guardano nel microscopio al prossimo animaletto, alla prossima alga di stagno, curiosi rispetto a una domanda che oggi non sappiamo nemmeno essere una domanda?
Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới?
Un fungo filamentoso scuro è stato trovato in alcuni campioni di interni ed esterni a Preah Khan, mentre l'alga Trentepohlia è stata riscontrata solo in campioni prelevati da pietre all'esterno di Preah Khan.
Một loại nấm tối dạng sợi đã được tìm thấy trong các mẫu vật trong và ngoài Preah Khan, trong khi tảo Trentepohlia chỉ được tìm thấy trong các mẫu vật lấy từ đá hồng bên ngoài Preah Khan.
Succede che i coralli vivono in simbiosi con piccole cellule di alga che ospitano al loro interno.
Chuyện gì đã xảy ra vậy. san hô là loài cộng sinh và chúng có những tế bào tảo nhỏ sống bên trong chúng.
Beh, lui menzionò qualche alga alcuni mangimi a base di pesce e poi disse "Pezzi di pollo."
Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên.
Nessuno ha voglia di bere acqua contaminata dall'alga blu, o di nuotare in un laghetto infestato da alghe blu.
Không ai muốn uống nước nhiễm tảo lam, hay là bơi trong hồ nước toàn tảo lam cả.
Il Mar dei Sargassi, per esempio, non è un mare definito dalla costa, ma dalle correnti oceaniche che contengono e racchiudono questa ricchezza dell'alga del sargasso che cresce e si aggrega qui.
Ví dụ, biển Sargasso, không được bao bọc bởi bờ biển, nhưng được bao bọc bởi các dòng biển chứa đựng và bao bọc nguồn tảo dồi dào phát triển và hội tụ ở đó.
Grazie all'alga generata nella baia di Star City, l'aria qui sotto ora e'perfettamente respirabile.
Nhờ tảo chúng tôi tạo ra từ Vịnh Star City, giờ không khí dưới đây hoàn hảo để hít thở..
Forse c'è un po' dell'ossigeno di qualche alga della spiagga qui vicino.
Có lẽ là một ít Oxy từ một loại tảo nào đó ở ngoài biển không xa nơi bạn ở.
Guardatelo confondersi con l'alga.
Hãy nhìn nó hòa lẫn vào đám tảo này.
Inizierò facendovi una domanda: qualcuno di voi ha familiarità con il problema dell'alga blu?
Để bắt đầu, tôi hỏi các bạn một câu: Có ai ở đây biết đến những vấn đề về tảo lam không?
Pensate al destino di un gene che è appena mutato, prima nell’alga liberale e poi nell’alga bottiglia.
Hãy nghĩ về số phận của một gen đột biến mới, đầu tiên là ở rong vô định hình, sau đó là trong rong hình chai.
Ma perché un'alga monocellulare avrebbe bisogno di emettere luce?
Tại sao tảo đơn bào cần có khả năng tạo ra ánh sáng?
Quella luce è stata emessa da un dinoflagellato bioluminescente, un'alga monocellulare.
Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo (tảo đơn bào hai roi) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào.
Ciò che vedete nell'angolo in basso è un impianto di trattamento di acque di scarico, stiamo facendo crescere una macro alga di cui parlerò tra poco.
Cái mà bạn nhìn ở góc dưới là thí nghiệm nhà máy xử lý nước thải mà chúng tôi đang triển khai, tảo biển tôi sẻ nói về nó sau ít phút nữa.
L'alga bottiglia invece fa una separazione netta fra crescita e riproduzione.
Mặt khác, rong hình chai tạo ra sự tách biệt rõ ràng giữa sinh sản và sinh trưởng.
Beh, lui menzionò qualche alga alcuni mangimi a base di pesce e poi disse " Pezzi di pollo. "
Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên.
Esiste un tipo di alga che si muove liberamente in acqua, e ha bisogno di navigare verso la luce per poter effettuare la fotosintesi.
Có một loại tảo nhất định trong tự nhiên, và nó cần hướng về ánh sáng để có thể quang hợp 1 cách tối ưu.
È anche conosciuta come alga di stagno.
Được biết đến là sinh vật váng ao.
Stiamo lavorando ad un progetto con Exxon Mobil per creare una specie di alga che cattura biossido di carbonio dall'atmosfera o da sorgenti concentrate, e produce un nuovo tipo di idrocarburi che può essere raffinato e usato per produrre normale benzina e gasolio.
Chúng tôi có một chương trình với Exxon Mobile để thử nghiệm và phát triển những giống tảo mới có thể bắt CO2 một cách có hiệu quả từ bầu khí quyển hoặc từ những nguồn tập trung, tạo ra những hydrocarbon mới có khả năng đưa vào nhà máy tinh chế của họ để tạo ra xăng dầu thông thường. và nguên liệu diesel từ CO2

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.