algoritmo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algoritmo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algoritmo trong Tiếng Ý.
Từ algoritmo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuật toán, Thuật toán, giải thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algoritmo
thuật toánnoun Ho estratto registrazioni della voce di Sara attraverso un algoritmo simbolico. Tôi chuyển giọng của Sara vào thông qua một thuật toán tượng trưng. |
Thuật toánnoun (in informatica e matematica, il termine algoritmo indica un procedimento che risolve un determinato problema) Ho estratto registrazioni della voce di Sara attraverso un algoritmo simbolico. Tôi chuyển giọng của Sara vào thông qua một thuật toán tượng trưng. |
giải thuậtnoun Ad esempio questi quattro algoritmi sono stati creati dalla stessa persona. Ví dụ, bốn giải thuật này được xây dựng bởi cùng một người. |
Xem thêm ví dụ
La prima cosa di cui avevamo bisogno per confrontare le persone sono i dati, qualcosa su cui far lavorare l'algoritmo. Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán. |
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
E'un algoritmo di risposta per Fetch Retrieve. Đây là một thuật toán đáp ứng của Fetch Retrieve. |
Appena gli daro'questo disco fisso, installeranno il mio algoritmo nel loro sistema. Cho đến khi tôi đưa cho anh ta chiếc ổ ứng này họ sẽ cài đặt thuật toán của tôi vào hệ thống của họ. |
Oh, parla del numero di persone che il suo magico algoritmo " effettua tagli " ci sta facendo licenziare oggi. Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à. |
L'algoritmo fu riscoperto da Choquet nel 1938; successivamente da Florek, Łukasiewicz, Perkal, Steinhaus, e Zubrzycki nel 1951; e ancora da Sollin probabilmente all'inizio degli anni '60. Thuật toán này được tìm ra lại nhiều lần sau đó bởi Choquet năm 1938; bởi Florek, Łukasiewicz, Perkal, Steinhaus, và Zubrzycki năm 1951; và một lần nữa bởi Sollin năm 1965. |
In questo caso, saperlo ci permette di creare un'architettura insolita per una macchina o elaborare algoritmi intelligenti che gestiscono con eleganza il danno subito proprio come fa un'atleta, invece di costruire robot con una dotazione eccessiva. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Come conseguenza, se avessimo un algoritmo in tempo polinomiale per C, potremmo risolvere tutti i problemi co-NP nel tempo polinomiale. Do đó nếu tồn tại thuật toán thời gian đa thức cho C, thì ta có thể giải mọi bài toán trong co-NP trong thời gian đa thức. |
John, ha appena finito di esaminare il nuovo algoritmo di VAL. John, tôi đã kiểm tra xong thuật toán mới của VAL. |
Abbiamo trasformato il filmato usando un algoritmo basato su Deep Dream di Google per stimolare gli effetti di forti ipotesi percettive esplicite. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
Ci piacerebbe utilizzare la capacità dell'occhio umano di riconoscere schemi per trovare i deboli segnli complessi che i nostri algoritmi non trovano. Chúng tôi muốn sử dụng khả năng nhận biết họa tiết của mắt người để tìm ra những tín hiệu yếu và phức tạp mà thuật toán hiện tại bỏ qua mất. |
Con i miei colleghi artisti, mappiamo complessi algoritmi matematici che si sviluppano nel tempo e nello spazio, visivamente e acusticamente. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Una versione semplice dell'algoritmo si può vedere in giochi come il tic-tac-toe (tris) dove è possibile vincere, perdere o pareggiare. Một phiên bản của giải thuật áp dụng cho các trò chơi như tic-tac-toe, khi mà mỗi người chơi có thể thắng, thua, hoặc hòa. |
Rientrano in questa parte le questioni di divisibilità, l'algoritmo di Euclide per calcolare il massimo comune divisore, la fattorizzazione di interi in numeri primi, lo studio dei numeri perfetti e le congruenze. Nó nghiên cứu các vấn đề về chia hết, cách sử dụng thuật toán Euclid để tìm ước chung lớn nhất, phân tích số nguyên thành thừa số nguyên tố, việc nghiên cứu các số hoàn thiện và đồng dư. |
Questo algoritmo si dice che ha un bug perché contiene un errore. Thuật toán này mắc một sai lầm. |
Questo significa che uso immagini dal satellite e le elaboro attraverso degli algoritmi, osservando le differenze dello spettro luminoso che indicano gli oggetti sepolti che ho la possibilità di estrarre ed esaminare. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
L'algoritmo venne pubblicato nel 1926 da Otakar Borůvka come metodo di costruzione di un efficiente rete elettrica per la Moravia (Repubblica Ceca). Thuật toán này được xuất bản lần đầu năm 1926 bởi Otakar Borůvka dưới dạng một phương pháp để xây dựng mạng lưới điện cho Moravia. |
Questa immagine raffigura il battito cardiaco del feto, le onde rosse, rappresentatno le informazioni ricevute con la cintura convenzionale, mentre le onde blu raffigurano i dati rilevati attraverso il nostro sistema e i nostri algoritmi. Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán. |
La differenza era che scrivendo: "Voglio morire." oppure "Voglio uccidermi." l'algoritmo legge un codice arancione, e diventate il numero uno della coda. Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách. |
Nel suo libro, "Armi per la Distruzione Matematica", la scienzata sui dati Cathy O'Neil ci parla dei crescenti nuovi WMD, algoritmi diffusi, misteriosi e distruttivi che sono sempre più usati per prendere decisioni che influiscono su molti aspetti delle nostre vite. Trong cuốn sách "Vũ khí hủy diệt toán học" của cô Cathy O'Neil, một nhà khoa học dữ liệu, nói các loại WMD đang gia tăng -- các giải thuật hủy diệt, thần bí và phổ biến rộng rãi đang ngày càng được sử dụng để đưa ra quyết định mà ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống. |
Potrebbero persino essere algoritmi inconsci. Thậm chí còn có thể là các thuật toán phi-ý thức. |
L'algoritmo ci ha uniti perché entrambi amiamo i gadget, entrambi amiamo la matematica e la musica degli anni '80 e quindi ho consentito ad uscire con lui. Thuật toán đã kết hợp chúng tôi lại với nhau vì có cùng niềm yêu thích các thiết bị, chúng tôi cùng thích toán, và dữ liệu và âm nhạc thập niên 80, nên tôi đồng ý đi hẹn hò cùng anh chàng này. |
Applicammo l'algoritmo genetico. Chúng tôi áp dụng phép toán phái sinh |
Gli algoritmi evolutivi sono ora usati per risolvere problemi multidimensionale in maniera più efficiente dei software prodotti da progettisti umani, e permettono anche di ottimizzare la progettazione di tali sistemi. Các thuật toán tiến hóa ngày nay được dùng để giải các bài toán nhiều chiều hiệu quả hơn so với các phần mềm do người lập trình viên viết nên và cũng như để tối ưu hóa thiết kế hệ thống. |
Quando pensiamo a come tutto questo si unisce, é tutta questione di software, algoritmi, e matematica. Khi chúng tôi nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algoritmo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới algoritmo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.