alghe trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alghe trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alghe trong Tiếng Ý.

Từ alghe trong Tiếng Ý có nghĩa là tảo biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alghe

tảo biển

noun

Vedi, le alghe vengono dall'oceano, e arricchiscono il terreno.
Cậu biết đấy, tảo biển đến từ đại dương và làm màu mỡ cho đất.

Xem thêm ví dụ

In alcune alghe, come la Euglena, i plastidi possono essere distrutti da alcuni agenti chimici o dalla prolungata assenza di luce senza tuttavia danneggiare la cellula.
Ví dụ, ở một số loại tảo, chẳng hạn như Euglena, các lạp thể có thể bị phá hủy bởi một số hóa chất hoặc do thiếu ánh sáng kéo dài mà không ảnh hưởng đến tế bào.
Le nuove tecnologie oggi ci permettono di produrre del mangime perfettamente naturale, con un'impronta ecologica minima, costituito da microbi, insetti, alghe e microalghe.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
Ecco cosa penetra nella nostra catena alimentare a causa di queste alghe.
Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này.
e le cui acque cacciano fuori alghe e fango.
Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy.
Nonostante la divisione tra una colonia di organismi con ruoli specializzati ed un organismo pluricellulare non sia sempre ben chiara, circa 1 miliardo di anni fa emersero le prime piante pluricellulari, probabilmente alghe verdi.
Dù sự phân chia giữa một tập đoàn với các tế bào chuyên biệt và một sinh vật đa bào không phải lúc nào cũng rõ ràng, khoảng 1 tỷ năm trước (khoảng 7:00 giờ tối theo đồng hồ chúng ta), các thực vật đa bào đầu tiên xuất hiện, có lẽ là tảo lục.
Sei le pulci delle mie ascelle, Ie alghe dei miei occhi.
Em là cơn gió của đời anh.
Ed é coperta di alghe.
Nó bị bao phủ bởi các loại tảo. Đó là điều xảy ra.
Ma quando diventa troppo caldo, le alghe non riescono a produrre gli zuccheri.
Nhưng khi nhiệt độ trở nên quá nóng, tảo không thể tạo ra đường
Le barriere coralline della costa nord della Giamaica hanno una percentuale ridotta di corallo vivo e moltissime alghe e melma.
Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn.
E subito dopo si lancia ancora in discorsi su uccelli rari, alghe e strane piante acquatiche.
Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ.
Credo nessuno di noi abbia dei funghi o delle alghe nel cervello, ma come reagirebbe il cervello se ve li introducessimo?
Hầu hết ta không có nấm hoặc các loại tảo trong não, vậy não của chúng sẽ phản ứng thế nào nếu chúng ta đặt nấm và tảo vào?
I funghi sposarono le alghe.
Rêu mọc lên như một sự hợp tác.
In questo modo saremmo umani, funghi e alghe.
Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn.
In un momento non specificato della storia del nostro pianeta, Dio creò negli oceani alghe microscopiche.
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
In pochi mesi, morto il riccio, le alghe hanno iniziato a proliferare.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
E queste sono tre possibilità alle quali stiamo lavorando per costruire degli ibridi derivati dalle alghe o dalle foglie e, infine, dalla parte più forte della pianta, dalle radici.
Ba triển vọng này mà chúng ta đang làm để tạo ra giống lai, được thực hiện trên tảo hoặc lá cây và cuối cùng là trên những bộ phận chức năng nhất của thực vật, và trên rễ.
Le alghe forniscono zuccheri al corallo, e i coralli ricambiano le alghe con nutrienti e protezione.
Và tảo cung cấp cho san hô đường và san hô cho tảo chất dinh dưỡng và sự bảo vệ.
E le nostre analisi indicano che un pesce che ne imita altri all'interno del gruppo è responsabile per oltre il 60% delle alghe consumate e gioca un ruolo fondamentale per il flusso di energia e di risorse negli ecosistemi delle barriere coralline.
Phân tích của chúng tôi cho thấy việc cá làm theo con khác trong cộng đồng có thể góp phần ăn hết hơn 60% lượng tảo. Và do đó, rất quan trọng đối với luồng năng lượng và nguồn lực qua hệ sinh thái rặng san hô.
Ora, se mettiamo tutte queste sostanze, questi nitrati, in questi tipi di ambiente, ci sono organismi lì che ne saranno influenzati; le alghe, per esempio.
Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất, những nitrate này vào môi trường, và sẽ có những sinh vật trong môi trường bị ảnh hưởng, ví dự như các loại tảo.
Nella Bibbia l’umanità in generale, che si è estraniata da Dio, è paragonata al “mare che viene agitato, quando non si può calmare, le cui acque continuano a cacciar fuori alghe e fango”.
Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”.
Vorremmo esplorare Europa attraversando la calotta di ghiaccio per scoprire chi sta nuotando nell ́ acqua sottostante sia che siano pesci, alghe, mostri marini o cefalopodi, ogni cosa sarebbe interessante.
Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm.
E i Mola si possono avvistare molto facilmente da un aereo, e amano radunarsi sotto raggruppamenti galleggianti di alghe.
Và Mola ở đây, có thể dễ thấy chúng với máy bay chỉ điểm và chúng thích nổi dưới đám tảo bẹ.
E' un dragone foglia, mentre quello in basso, quello blu, è un giovane esemplare che non ha ancora ingoiato l'acido, non ha ancora assunto il miscuglio stagnante di alghe marroni e verdi nel suo corpo per ottenere energia.
Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng.
Nessuno ha voglia di bere acqua contaminata dall'alga blu, o di nuotare in un laghetto infestato da alghe blu.
Không ai muốn uống nước nhiễm tảo lam, hay là bơi trong hồ nước toàn tảo lam cả.
Brian Skerry ha scattato questa foto pochi mesi fa quando siamo ritornati nelle Isole Phoenix e abbiamo scoperto che, poiché è un'area protetta con una popolazione ittica sana che tiene le alghe sotto controllo e mantiene il resto della barriera in salute, il corallo sta ricrescendo, sta fiorendo alla grande.
Tấm ảnh này mới được chụp bởi Brian Skerry vài tháng trước khi chúng tôi quay lại Quần đảo Phượng hoàng và khám phá ra rằng nhờ diện tích được bảo vệ và những tập đoàn cá mạnh khỏe giúp tảo không phát triển quá độ và giúp phần còn lại của rặng san hô phát triển tốt, san hô đang bùng nổ, đang bùng nổ trở lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alghe trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.