alguacil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alguacil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alguacil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alguacil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con chuồn chuồn, chuồn chuồn, cảnh sát, 警察, thừa phát lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alguacil

con chuồn chuồn

(dragonfly)

chuồn chuồn

(dragonfly)

cảnh sát

(constable)

警察

(policeman)

thừa phát lại

(bailiff)

Xem thêm ví dụ

Alguacil, no sé.
tôi không chắc về chuyện này.
Alguacil, no nos interesa su viaje de regreso a Fort Grant.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
Alguacil Gerard, ¿ por qué habrá vuelto Kimble a Chicago?
Phó tổng Gerard, tại sao anh biết Dr.Kimble trở lại Chicago?
El alguacil y sus hombres abrieron fuego inmediatamente.
Lính cứu hỏa và bộ phận khẩn nguy đã được triển khai ngay lập tức.
Oí lo de la casa de su alguacil.
Tôi có nghe về vụ nhà của nhân viên anh.
Bien, alguacil de la lavandería.
Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ.
Es muy amable, Alguacil.
Anh rất tốt bụng, Cảnh sát trưởng.
El alguacil local, Jim Clark, tiene fama de ser un pesado.
Viên cảnh sát trưởng Jim Clark ở đấy chắc sẽ chẳng tử tế gì.
Alguacil, uno escapó en motocicleta y se dirige hacia usted.
Marshall, chúng ta có một tên vượt ngục đang hướng về phía anh trên một chiếc xe mô tô.
Primero, te necesitaban en las trincheras, con el Alguacil y sus gruñidos.
Trước tiên, họ cần em vào hầm cùng với Marshall và đi theo tiếng la của anh ấy.
¿Cuándo es la próxima elección, alguacil?
Khi nào thì bầu cửa hả, cảnh sát trưởng?
¿Los llevamos al Presidio o esperamos al alguacil?
Muốn đưa chúng đi Presidio ngay hay đợi cảnh sát liên bang tới?
Así que ahora viene a matarme, Alguacil.
Bây giờ anh ta đến giết tôi, Marshall.
El alguacil...
Tên cảnh sát trưởng đó...
Me gustaría dormir en un lugar seco, mientras los hombres del alguacil se mojan.
Biết gì không, tôi muốn ngồi ở một chỗ nào khô ráo trong khi người của cảnh sát trưởng ngồi dưới trời mưa.
El alguacil King no desea ser molestado.
Bổ Thần đại nhân không muốn bị quấy rầy.
Alguacil, está yendo demasiado lejos.
Cảnh sát trưởng, chuyện này đi quá xa rồi.
El Alguacil actuó solo y vio lo que vio.
Cảnh sát trưởng hành động một mình và thấy những gì ông ta thấy.
Soy un alguacil federal.
Tôi là một đặc vụ liên bang
16 alguaciles le aguardan en el cementerio.
16 cảnh sát trưởng đang chờ mày ở dưới đó.
Qué tal contención, Alguacil?
Có gì để kiềm chế không, Marshall?
¿Alguacil?
Chào sếp
Creí que estabas ocupado aprendiendo a ser un alguacil.
Tôi tưởng cậu nghỉ để học làm cảnh sát trưởng rồi.
¿Es el alguacil Cogburn?
Đó có phải là Rooster Cogburn?
Fue el Alguacil Cogburn y yo.
Là cảnh sát Cogburn và tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alguacil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.