alias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alias trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Biệt danh, biệt danh, biệt hiệu, Bí danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alias
Biệt danhnoun Investigué su alias Floyd Lawton a través de la base de datos de todas las agencias existentes. Tôi đã dò biệt danh của Floyd Lawton trong mọi dữ liệu tư pháp có thể. |
biệt danhnoun Investigué su alias Floyd Lawton a través de la base de datos de todas las agencias existentes. Tôi đã dò biệt danh của Floyd Lawton trong mọi dữ liệu tư pháp có thể. |
biệt hiệunoun Mira, parece que él también podría usar un alias. Anh biết không, có vẻ như anh ấy cũng cần một biệt hiệu. |
Bí danh(Alias (seudónimo) Vino con un maletín conteniendo todos los alias que alguna vez usó. Tới đây, mang theo chiếc cặp chứa các bí danh hắn từng dùng. |
Xem thêm ví dụ
Desde entonces usaría el apellido Hirsi Ali en vez de Hirsi Magan. Khi nộp đơn xin tị nạn, bà không dùng tên thật của mình là "Ayaan Hirsi Magan" mà thay bằng Ayaan Hirsi Ali. |
La empresa fusionada se denominó Alias-Wavefront. Công ty bị sở hữu mới được hình thành này được đặt tên là Alias|Wavefront. |
Después de configurar y activar el reenvío de correo electrónico, envíe un mensaje al nuevo alias de correo electrónico que creó. Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo. |
El episodio fue escrito por el nuevo co-productor ejecutivo Ali Adler, siendo el primer episodio en no ser escrito por cualquiera de los co-creadores de Glee, Ryan Murphy, Brad Falchuk u Ian Brennan, y fue el segundo dirigido por Adam Shankman, quien dirigió anteriormente "The Rocky Horror Glee Show" en la segunda temporada. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
Fath Ali Sah, también como Fat′h Ali Shah, Fathalishah, Fathali Shah o Sha Fat Ali (25 de septiembre de 1772 - 23 de octubre de 1834) fue el segundo sah de Irán de la dinastía kayar. Fath Ali Shah Qajar (var.Fathalishah, Fathali Shah, Fath Ali Shah) (5 tháng 9 năm 1772 - 23 tháng 10 năm 1834) là vua nhà Qajar thứ nhì của Ba Tư. |
Ese verano, mi mujer, Ali, y yo fuimos a Etiopía. Hè năm đó, tôi đã cùng Ali, vợ tôi, tới Ethiopia. |
Llevo dos años aquí, Ali. Anh ở đây 2 năm rồi, Ali. |
La respuesta de Ali fue memorable: "Nadie quiere pasar a la historia como la mujer que casi cruzó el océano remando". Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương |
Más bien un alias: Chắc có lẽ cũng là tên giả thôi. |
Un nuevo aeropuerto, el Aeropuerto Internacional de Enfidha - Zine El Abidine Ben Ali, fue concluido a finales de octubre de 2009 e inaugurado en diciembre de 2009. Một sân bay mới, Sân bay Quốc tế Zine El Abidine Ben Ali, đã được hoàn thành vào cuối tháng 10 năm 2009, và dự định mở cửa tháng 12 năm 2009. |
FALLECIDO Es socio de James Bonomo, alias Jymmy Bobo presunto asesino, con 26 arrestos y dos sentencias. Blanchard được biết có liên can đến một tay James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, tay súng khả nghi, 26 lần bị bắt, 2 lần kết án. |
Yo estaba en el desierto, bajo el cielo estrellado, con la cantante sufí Mukhtiar Ali. Lúc đó tôi đang ở trong sa mạc, dưới bầu trời sao cùng ca sĩ theo đạo Sufi, Mukhtiar Ali. |
Identifiqué un viejo alias que no usaba desde hace casi 20 años. Tôi tìm được 1 mật danh cũ, không được dùng suốt 20 năm nay. |
Ashman fue de nuevo nominado póstumamente a dos Globos de Oro (por Friend Like Me y Prince Ali) y a un Óscar (por Friend Like Me). Ashman một lần nữa, sau khi ông mất, được đề cử cho hai giải Quả cầu vàng ("Friend Like Me", "Prince Ali") và một giải Oscar ("Friend Like Me"). |
Mi hermano mayor Ali estaba a cargo del cuidado de la computadora, y a todos nosotros se nos daban de 10 a 15 minutos cada día para usarla. Em trai của tôi, Ali được phân công trông coi cái máy tính, và mỗi chúng tôi được dùng nó 10 đến 15 phút mỗi ngày. |
y está muy cerca, a mi modo de ver, de una figura mundial como lo fue Muhammad Ali. Và anh ta gần như, theo tôi thấy, thành biểu tượng toàn thế giới như Muhammad Ali đã từng. |
En este artículo encontrarás una descripción general de los alias de correo electrónico, para qué se utilizan y cómo se añaden. Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về bí danh email là gì, mục đích sử dụng và tài nguyên về cách thêm bí danh email. |
Se encuentra entre Jebel Ali Port y la zona que alberga Dubai Internet City, Dubai Media City y la American University in Dubai. Nó nằm trên nút giao cắt thứ 5 giữa cảng Jebel Ali và khu vực Dubai Internet City, Dubai Media City và Đại học Hoa Kỳ ở Dubai. |
El usuario es un alias. Tài khoản là một bí danh |
Al igual que Ali Qapu, el palacio contiene muchos frescos y pinturas en cerámica. Như cung điện Ali Qapu, cung điện có nhiều bức bích họa và tranh vẽ trên gốm. |
Estos registros realizan tareas que requieren varios registros de recursos, como los siguientes: asignar el dominio y los subdominios necesarios para la integración en G Suite, crear alias para el reenvío de correos electrónicos o, incluso, añadir todos los registros de recursos que se necesitan para integrar tu dominio en un servicio de alojamiento web de terceros. Bản ghi tổng hợp thực hiện các tác vụ yêu cầu nhiều bản ghi tài nguyên, chẳng hạn như ánh xạ miền và miền phụ cần thiết để tích hợp với G Suite, tạo các bí danh chuyển tiếp email hoặc thậm chí là thêm tất cả các bản ghi tài nguyên cần thiết để tích hợp miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba. |
Ayaan Hirsi Ali (nacida Ayaan Hirsi Magan, el 13 de noviembre de 1969 en Mogadiscio, Somalia) es una activista somalí-neerlandesa-estadounidense, escritora y ex-política neerlandesa. Ayaan Hirsi Ali (tên khai sinh là Ayaan Hirsi Magan) (13 tháng 11 năm 1969 tại Mogadishu, Somalia) là một cựu Nghị sĩ Quốc hội Hà Lan và là một người đấu tranh cho quyền của phụ nữ. |
Configura el reenvío de correo electrónico para crear alias de correo electrónico descriptivos que reenvíen mensajes a una bandeja de entrada. Thiết lập tùy chọn chuyển tiếp email để tạo các bí danh email mô tả dễ hiểu, đồng thời có thể chuyển tiếp thư đến một hộp thư đến. |
La Fouine como Ali-K. Chùa thờ Như Lai A-di-đà. |
Consultado el 8 de agosto de 2012. Gumuchian, Marie-Louise and Shuaib, Ali (8 de agosto de 2012). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012. ^ Marie-Louise Gumuchian and Ali Shuaib (ngày 8 tháng 8 năm 2012). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alias
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.