alguien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alguien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alguien trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alguien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có người, một người nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alguien

có người

pronoun

Ella estaba por irse a dormir cuando alguien tocó la puerta.
Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa.

một người nào đó

pronoun

Xem thêm ví dụ

¿Hay alguien?
Có ai ở đây không?
1 ¿Conoce a alguien que se ha hecho inactivo?
1 Anh chị quen người nào đã ngưng rao giảng không?
¿Por qué es inaceptable mostrar interés sexual por alguien que no es nuestro cónyuge?
Tại sao việc ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
5 Cuando un miembro del Comité de Servicio de la Congregación le pida que dirija un estudio bíblico con alguien que se haya hecho inactivo, quizás le indique que analice solo determinados capítulos del libro “Amor de Dios”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Supe que mi CI había bajado porque me habían identificado como alguien brillante, y antes me habían llamado niña prodigio.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Mierda, que alguien le dé a esta puta una rueda de hámster.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
Alguién puede con certeza sacar algo de él.
Người ta chắc thể rút ra được gì từ đó.
Me sentí extrañamente agradecido cuando alguien me echó un dólar ".
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
Alguien conoce el edificio Freeman?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
¿Alguien que aún permanece en la escuela?
Ai đó vẫn còn ở trường?
Si nos acercamos a ellos con amor en vez de con reproche, veremos que la fe de nuestros nietos aumentará como resultado de la influencia y el testimonio de alguien que ama al Salvador y a Su divina Iglesia.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Sentí como si alguien me hubiera dicho que leyera el versículo 29 en la página donde la había abierto.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Pero como ustedes no pueden hacer eso, ¡tienen que escuchar a alguien durante cincuenta años!
Và bởi vì bạn không thể thực hiện nó, vậy là bạn phải lắng nghe người nào đó suốt năm mươi năm!
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Debajo de la estatua alguien había colocado una placa que decía: ‘Ustedes son Mis manos’.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Alguien me dijo que quería las tierras para él mismo y sabía que Trygvasson la podía reclamar, pero se rehusó a venderla.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
“[Permaneció] tranquila frente a un ataque público dirigido por alguien que tenía autoridad” (“What youth need”, Church News, 6 de marzo de 2010).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
8. a) ¿Qué pudiera ocurrirle a alguien que provoque celos y contiendas en la congregación?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
* ¿Qué consejo ofrecerían para ayudar a alguien a dejar de hacer cosas que no sean buenas o adecuadas?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
El que un ser humano cambie el nombre de alguien es una clara indicación de su autoridad o dominación.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi thẩm quyền hoặc ưu thế.
Tal vez debiéramos dividirnos, y hacer preguntas, a ver si alguien lo vio.
Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không?
Digamos que, por accidente entró alguien que no es un verdadero héroe.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
De hecho cada vez que me doy vuelta alguien me aconseja que te saque de aquí.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
Busco a alguien.
Tôi đang tìm một người.
Pero, si hablamos con alguien de antecedentes no cristianos, podemos decir: “Fíjese en lo que dicen los escritos sagrados”.
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alguien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới alguien

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.