alijo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alijo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alijo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alijo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Buôn lậu, buôn lậu, sự buôn lậu, hàng lậu, hàng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alijo

Buôn lậu

(smuggling)

buôn lậu

(smuggling)

sự buôn lậu

(smuggling)

hàng lậu

(contraband)

hàng hoá

(consignment)

Xem thêm ví dụ

Sé de un tipo que dice que aún tiene un alijo para vender.
Anh biết một gã hắn vẫn còn bộ ria để bán.
¿Conoces ese alijo de caramelos que tus padres tienen encima de la nevera?
Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không?
A los de preparación se les pasó uno de los alijos del chaval.
Đội dọn dẹp nói tổ chuẩn bị đã bỏ sót một trong những túi cần sa của thằng đó.
Pero tenéis armas, así que supongo que tendréis un alijo respetable de armas.
Nhưng bọn cô có súng, nên chắc cô có kho vũ khí đàng hoàng.
La CIA ha ocultado alijos de armas por toda Europa.
CIA giấu vũ khí khắp Châu Âu.
Robé un pequeño regalo de despedida del alijo de la novia de Ric.
Tôi vừa câu trộm ít quà chia tay từ chỗ giấu bí mật của bạn gái Ric.
Max busca en la habitación de Ludlow sus valiosos relojes, que toma; también encuentra un alijo de armas y otras armas.
Max vào phòng của Leon và tìm bộ sưu tập đồng hồ của hắn, và cuối cùng Max phát hiện ra một vali chứa súng và một số loại vũ khí khác.
Era un conocedor de escondites caseros de alijos.
Anh là chuyên gia về trữ hàng trong nhà đấy nhé.
La villa capital ha tenido los nombres de Alija de los Melones y Alija del Infantado.
Thị trấn vốn có tên của Alija de los Melones và Alija del Infantado.
El municipio tuvo el nombre de Alija de los Melones hasta que en 1960 recibió el actual .
Đô thị mất tên của Alija de los Melones nhận được trong năm 1960 cho đến ngày hôm nay.
—Tenía un alijo secreto de objetos que nunca había enseñado a su padre—.
Bà có một chỗ cất giấu bí mật, không bao giờ tiết lộ với bố hắn
Tomé un martillo para abrir el alijo de V y robarle unas pastillas.
Con phá cái tủ thuốc của chị V rồi, lấy được mấy viên.
TENÍA UN ALIJO EN ESTA HABITACIÓN.
Nó giữ cần sa trong phòng.
Es un lugar terrible para esconder tu alijo.
Có ngu mới giấu hàng ở đó.
He arrasado con mi alijo de analgésicos y estoy orbitando alrededor de Saturno.
Tôi đã lục hòm đồ tìm thuốc Percocet uống lúc nhổ răng khôn và giờ tôi đang phê như bay quanh Sao Thổ đây.
La villa de Alija siempre tuvo como actividades económicas principales la agricultura y la ganadería, aunque en tiempos presentes la ganadería haya desaparecido totalmente y la agricultura se en cuentra en un claro retroceso y apenas una docena de agricultores jóvenes mantienen la actividad.
Thị trấn Alija luôn có các hoạt động kinh tế chính của nông nghiệp và chăn nuôi, mặc dù trong thời điểm hiện tại đã hoàn toàn biến mất chăn nuôi và nông nghiệp trong Cuentra là một trở ngại rõ ràng và chỉ một chục nông dân trẻ duy trì hoạt động này. ^ Bản mẫu:Cita publicación ^ Ministerio de Hacienda y Administraciones Públicas de España.
Tenemos que esconder el alijo.
Giấu hàng đi.
¿Quieres ir a buscar el alijo del capitán?
Anh muốn ra ngoài và lấy cái thùng dự trữ chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alijo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.