alimentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alimentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alimentar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cho ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alimentar

cho ăn

verb

Toda mi vida es alimentar, arrullar y pañales.
Cuộc sống của tớ giờ chỉ xoay quanh việc cho ăn, bế con và thay tã.

Xem thêm ví dụ

Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
¡En ese tiempo se alimentará a los hambrientos, se sanará a los enfermos y hasta se levantará a la vida a los muertos!
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
¿Quieren alimentar al mundo?
Muốn cho cả thế giới ăn ư?
¿Seremos capaces de alimentar a una población que llegará a 9 000 millones en unas pocas décadas?
Liệu chúng ta có thể nuôi sống được một số dân cư sẽ lên đến 9 tỷ chỉ sau vài thập kỷ nữa?
Un precursor japonés de 21 años de edad recuerda que su madre insistía en que se alimentara espiritualmente todos los días, y desde la edad de 3 años ha estado leyendo la Biblia a diario, aunque no a la misma hora.
Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định.
Su labor principal es alimentar, animar y reconfortar a las ovejas de Dios.
Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2).
No alcanza el combustible para alimentar los fuegos.
Chúng ta không có đủ nguyên liệu để duy trì ngọn lửa.
En vez de hacer eso, desarrollamos unos palitos para peces con los que puedes alimentar a los peces
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để choăn.
¿Por qué usó Dios codornices para alimentar a Israel en el desierto?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
Es cierto que trabajan para pagar sus facturas y alimentar a su familia.
Thật ra, họ cũng phải làm việc để trả các hóa đơn và nuôi sống gia đình.
Y las cosas van a empeorar, porque no hay nadie para educar a los niños o alimentar a los ancianos.
Và mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ, bởi vì sẽ không có ai giáo dục trẻ em hay chăm sóc cho người già.
11 De seguro, a David no le era fácil alimentar a tantos hombres en aquellas tierras desérticas.
11 Hẳn không dễ dàng gì để lo miếng ăn cho cả đoàn binh trong hoang mạc.
Muchas aves trabajan incansablemente para alimentar a sus crías
Nhiều loài chim chăm chỉ tìm mồi để nuôi con
¡ Dije que alimentaras a los cerdos!
Tao nói là cho lợn ăn ngay!
Cuantos más somos en las ciudades más carne comemos. Un tercio de la producción de grano anual es para alimentar a los animales y no a nosotros, los animales humanos.
Khi con người ngày càng chuyển nhiều vào thành thị, chúng ta càng ăn nhiều thịt, vì vậy một phần ba số ngũ cốc giờ được dùng để nuôi các con vật hơn là con người chúng ta.
Con la participación de Uds. podríamos alimentar el sistema, y, con el tiempo, podríamos tener la traducción que queremos.
Với sự gắn kết của bạn, ta có thể trau giồi hệ thống này, qua thời gian chúng ta sẽ có bản dịch thích hợp như mong muốn.
Estoy en el medio de una elección y con una familia que alimentar, ¿entiendes?
Anh có một cuộc tuyển cử cần thắng và một gia đình cần nuôi, được chưa?
Stark y Yinsen construyen en secreto un generador eléctrico pequeño y poderoso llamado reactor ARK para alimentar el electroimán de Stark y un traje de armadura motorizada.
Stark và Yinsen bí mật chế tạo một máy phát điện nhỏ, được gọi là máy phản ứng hồ quang, nhằm cung cấp năng lượng điện từ cho Stark và bộ giáp để hỗ trợ việc trốn thoát.
Cuando se quedó sin trabajo, solo disponía de dinero para alimentar a sus dos hijos durante unos pocos meses.
Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.
No es juego si no tienes trabajo y debes alimentar a tu familia.
Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình.
Pero no me había conmovido tanto como en ese momento, porque en esa imagen estaba una señora tratando de alimentar a su bebé, pero no tenía leche.
Nhưng nó chưa bao giờ khiến tôi xúc động như giây phút đó, bởi vì trong tấm ảnh đó là một người phụ nữ đang cố gắng cho con cô bú, nhưng cô không còn sữa.
Jesús seguramente había visto a las mujeres pobres —tal vez hasta a su propia madre— en la plaza del mercado comprando aquellos pajaritos para alimentar a sus familias.
Chắc hẳn, Chúa Giê-su đã quan sát những người phụ nữ nghèo—có thể cả mẹ ngài—mua những con chim nhỏ bé ấy ở chợ về làm thức ăn cho gia đình.
Si ven las cifras de allí dice que tenemos un tercio más de bocas para alimentar pero necesitamos que aumente la producción agrícola en un 70%.
Và nếu bạn nhìn lên những con số trên đó, nó nói rằng chúng ta có thêm một phần ba miệng ăn nữa để nuôi, nhưng chúng ta cần tăng sản lượng nông nghiệp lên thêm 70 phần trăm.
Está claro que alimentar a sus hijos espiritualmente —sobre todo mediante la adoración en familia— es una de las principales maneras de pastorearlos bien.
Rõ ràng, việc nuôi dưỡng con về thiêng liêng, đặc biệt qua Buổi thờ phượng của gia đình, là một cách chính yếu để trở thành một người chăn giỏi.
Refiriéndose al alimento mortal que el mundo ofrecía, incluso el maná que Jehová había enviado para alimentar a los hijos de Israel en el desierto, Jesús enseñó que quienes dependieron de ese pan habían muerto (véase Juan 6:49).
Khi nói về thức ăn hữu diệt mà thế gian cung ứng, kể cả bánh ma na do Đức Giê Hô Va gửi tới để nuôi sống con cái của Y Sơ Ra Ên trong vùng hoang dã, Chúa Giê Su dạy rằng những người trông cậy vào loại bánh này giờ đây đã chết (xin xem Giăng 6:49).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.