alimentación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alimentación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alimentación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ăn, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alimentación

Ăn

noun (ingestión de alimento por parte de los organismos para conseguir energía y desarrollarse)

Bueno, yo tenía una parte en la alimentación, por lo que Tengo una parte en la limpieza.
Tôi có ăn mà, vì vậy tôi phải rửa là đúng thôi.

ăn

verb

Bueno, yo tenía una parte en la alimentación, por lo que Tengo una parte en la limpieza.
Tôi có ăn mà, vì vậy tôi phải rửa là đúng thôi.

Xem thêm ví dụ

Esos animales nunca han conocido condiciones de invierno y no serán privados de alimentación en los meses venideros.
Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn.
Y hoy la sombría realidad es que una de cada tres personas en la Tierra está muriéndose de hambre lentamente o sufriendo de mala alimentación.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
De las alternativas para combatir la enfermedad sin necesitar antibióticos ni productos químicos, a los alimentadores automáticos que notan cuando los peces tienen hambre, por eso podemos ahorrar en alimentación y crear menos contaminación.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
De acuerdo con el libro Food in Antiquity (La alimentación en la antigüedad), “cada persona consumía 20 kilos [40 libras] de aceite de oliva al año como parte de su dieta; además, el aceite se usaba con fines cosméticos y como combustible para lámparas”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Bueno, si nuestro cerebro utiliza tanta energía como supone, y si no podemos dedicarle cada hora que estamos despiertos a nuestra alimentación, entonces, la única alternativa, realmente, es obtener de alguna manera más energía de los mismo alimentos.
Nếu bộ não của chúng ta chỉ tiêu tốn lượng năng lượng như vốn có, và nếu chúng ta không thể dành thời gian mỗi ngày để ăn, và cách thay thế duy nhất, thật đấy, là làm thế nào để lấy nhiều năng lượng hơn từ những đồ ăn giống nhau.
Entre otras cosas, tenemos que dejar de arrasarlas con buques portacontenedores cuando están en sus áreas de alimentación, o alejarlas de las redes de pesca en las que quedan enredadas mientras flotan en el océano.
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.
Se desplaza en parejas o pequeños grupos y con frecuencia se encuentra en bandadas mixtas de alimentación.
Chúng di chuyển theo cặp hoặc nhóm nhỏ và thường được tìm thấy trong các đàn động vật săn mồi hỗn hợp.
Jesucristo dijo que la mayoría de la gente de su tiempo no aprendió de sus antepasados, que descuidaron su debida alimentación espiritual.
Chúa Giê-su Christ đã bình luận rằng đa số những người sống vào thời của ngài đã không rút tỉa được bài học từ sự kiện các tổ phụ của họ đã chểnh mảng việc tiếp nhận đồ ăn thiêng liêng một cách đúng đắn.
Solicítele a su esposo que colabore en la alimentación del bebé durante las noches y en las labores del hogar.
Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm.
Centrales eléctricas estaban ubicados estratégicamente para estar cerca de las reservas de combustibles fósiles (ya sean las minas o pozos propios, o bien cerca de ferrocarril, carretera o líneas de alimentación del puerto).
Các nhà máy điện được vị trí chiến lược để được gần gũi với trữ lượng nhiên liệu hóa thạch (hoặc các hầm mỏ, giếng mình, hoặc người nào khác gần đường sắt, đường bộ hay đường cung cấp cổng).
Hay agencias asociadas con las Naciones Unidas, como la FAO (siglas en inglés de la Organización para la Agricultura y la Alimentación), que procuran asegurarse de que todos reciban suficiente alimento.
Có những cơ-quan hoạt-động phối-hợp với Liên-hiệp-quốc như Tổ-chức Lương-Nông (FAO) cố gắng làm cho mọi người đều có đủ ăn.
Bueno, yo tenía una parte en la alimentación, por lo que Tengo una parte en la limpieza.
Tôi có ăn mà, vì vậy tôi phải rửa là đúng thôi.
Los pingüinos tienen varias adaptaciones para enfrentarse a esto, incluyendo versatilidad en los hábitos de alimentación.
Chim cánh cụt có một số thói quen phù hợp với điều này, kể cả sự linh hoạt trong thói quen sinh sản của chúng.
Alimentación manual de papel
Nạp thủ công giấy
La Cruz Roja Internacional también distribuyó mantas a los azeríes y notó que en diciembre, los refugiados ya tenían comida suficiente para su alimentación.
Hội chữ thập đỏ cũng phân phát chăn màn cho người dân Azeris, và cho biết tới tháng 12, đã có đủ lương thực dành cho người tị nạn.
A pesar de que la Tierra puede producir suficiente alimento para todos, millones de personas no reciben la alimentación que necesitan.
Dù trái đất có khả năng sản xuất dư dật cho mọi người, hàng triệu người vẫn không đủ ăn.
A veces mamá me apartaba un poco de arroz solo, pero por lo general no recibía una alimentación adecuada.
Vì vậy, thỉnh thoảng mẹ phải để dành cơm không cho tôi, nhưng thường thì tôi không được ăn uống đầy đủ.
¿Por qué es indispensable que tengamos un programa de alimentación espiritual regular?
Tại sao không thể nào bỏ qua một chương trình dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn?
La fuerza de una reina depende de su alimentación regular de sangre humana.
Sức mạnh của những đặc điểm của một Nữ hoàng phụ thuộc vào việc họ thường xuyên uống máu con người.
¿Cuándo comenzaron tus problemas con la alimentación?
Khi nào anh bắt đầu có vấn đề với thức ăn?
Cuarenta minutos antes del ataque, Schrieber corta la alimentación al motor izquierdo a 460 m de altura (1500 pies) sobre el campo de prisioneros.
Khoảng 45 phút trước cuộc tấn công, Đại úy Schrieber tắt động cơ của cánh trái ở độ cao 1.500 feet (450 m) khi đang bay phía trên khu trại.
Su fuente de alimentación tiene una capacidad equivalente al consumo eléctrico de una ciudad de 25.000 personas.
Nguồn điện cung cấp cho Nhà hát tương đương công suất cho một thị trấn 25.000 dân.
El país dependía de las importaciones de cereales (principalmente para la alimentación del ganado) en años de clima adverso.
Phụ thuộc vào nhập khẩu ngũ cốc (chủ yếu làm thức ăn gia súc) trong những năm thời tiết không thuận lợi.
Antes de que empezáramos a prestar atención a la alimentación, nos resfriábamos a menudo, pero ahora no.
Trước khi để ý đến chế độ ăn uống, chúng tôi thường bị cảm cúm, nhưng giờ hiếm khi bị.
Puede parecer sorprendente, pero en términos de energía por sí solos, Alimentación fresca de Debbie no es ningún problema.
Có thể trông có vẻ bất ngờ, nhưng chỉ xét về vấn đề năng lượng, chế độ ăn của Debbie không có vấn đề.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.