alimentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alimentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentare trong Tiếng Ý.
Từ alimentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cung cấp, nuôi, tiếp liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alimentare
cung cấpadjective Ma torniamo alle piante annuali, cioè alla nostra scorta alimentare. Nhưng quay lại với cây hàng năm, nguồn cung cấp thực phẩm chính. |
nuôiverb Hanno bisogno di essere alimentate con un po piu'di calore. Chúng cần được nuôi dưỡng bằng củi và hơi ấm. |
tiếp liệuadjective |
Xem thêm ví dụ
Il punto e'che sto scalando la catena alimentare. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
A Fort Chippewa, le 800 persone che ci vivono stanno trovando tossine nella catena alimentare, ciò è stato scientificamente dimostrato. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Secondo alcuni studi, comunque, le allergie alimentari sono state effettivamente diagnosticate solo a una piccola percentuale di quelli che credono di averle. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Ma per quanto riguarda l'uso della sostenibilità come parametro, come criterio per alimentare soluzioni basate sui sistemi, perché come ho dimostrato, questi semplici prodotti partecipano a questi grandi problemi. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Ed è esattamente quello che succede con i PCB in questa piramide alimentare. Si accumulano in cima alla piramide. Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này: Chúng tích lũy lên tới đỉnh cao nhất |
UN ATTEGGIAMENTO CHE PUÒ ALIMENTARE LA FIAMMA DELL’INVIDIA MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ |
Quindi sembrava che la tossina che stava uccidendo i gaviali fosse da qualche parte nella catena alimentare, qualcosa nei pesci che mangiavano. Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn. |
Non abbiamo con cosa alimentare le fiamme! Chúng ta không có đủ nguyên liệu để duy trì ngọn lửa. |
Al momento di questa chiamata era un direttore generale e un membro del consiglio d’amministrazione di una compagnia impegnata nella grande distribuzione di generi alimentari. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
(Salmo 118:6) Satana continuerà ad alimentare le fiamme dell’opposizione e a cercare di causare tribolazione. Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6). |
Hanno assemblato e distribuito 8.500 kit per l’igiene e pacchi di generi alimentari. Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
Ora, perchè suggerirei l'idea che produrre colture resistenti alla siccità ci condurrà alla sicurezza alimentare? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
Ecco cosa penetra nella nostra catena alimentare a causa di queste alghe. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
“Quasi un miliardo e 300 milioni di persone vivono con meno di un dollaro al giorno e quasi un miliardo non sono in grado di soddisfare il loro fondamentale fabbisogno alimentare”. — “Human Development Report 1999”, Programma di Sviluppo delle Nazioni Unite. “Gần 1,3 tỉ người sống dưới mức một đô la một ngày, và gần 1 tỉ người không có đủ điều kiện để thỏa mãn những nhu cầu cơ bản về ăn uống”.—“Human Development Report 1999”, Chương Trình Phát Triển Liên Hiệp Quốc. |
Certi produttori di generi alimentari applicano addirittura etichette fuorvianti sui prodotti per ingannare i consumatori. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
Ho scoperto il lato oscuro del sistema alimentare industrializzato. Tôi đã phát hiện ra mặt tối của hệ thống thực phẩm công nghiệp hóa. |
Ispirate la pianificazione locale a mettete siti alimentari nel cuore della città e nel piano della città, non relegateli ai margini degli insediamenti in cui nessuno li può vedere. Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
sul modo in cui gli occhi possono alimentare i desideri errati. Cách con mắt có thể khơi dậy những ham muốn sai trái. |
la Shell canadese sta pianificando di estrarre gas metano da uno strato carbonifero sotto 400 000 ettari di terra, fratturando il carbone con centinaia di milioni di litri di prodotti chimici, che porteranno all'installazione di forse 6000 pozzi e infine una rete di strade e oleodotti pozzi che bruciano, tutti per produrre gas metano che molto probabilmente andrà a Est per alimentare l'espansione delle sabbie bituminose. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Nella città di Tuzla, dove sono state consegnate cinque tonnellate di generi alimentari, 40 proclamatori hanno fatto rapporto in media di 25 ore di servizio al mese ciascuno, dando un valido sostegno ai nove pionieri della congregazione. Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh. |
C'era un piccolo negozio di alimentari, della catena Food Lion, ora è una biblioteca pubblica. Đây là 1 cửa hàng thực phẩm, của hãng Food Lion bây giờ là 1 thư viện công cộng. |
Metà delle persone che hanno messo a punto la piramide alimentare hanno legami con l'agribusiness. Một nửa trong số những người phát triển tháp dinh dưỡng đều có chân trong ngành thương mại nông nghiệp. |
Quello che vi ho mostrato sono esempi di metodi semplici e immediati in cui i giornalisti e gli spacciatori di integratori alimentari e naturopati possono distorcere le prove per i propri scopi. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
Se accusi i sintomi dell’anoressia o di qualche altro disordine alimentare, devi chiedere aiuto. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alimentare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.