alimentatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alimentatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentatore trong Tiếng Ý.
Từ alimentatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường dây ra, Nguồn máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alimentatore
đường dây ranoun |
Nguồn máy tínhnoun (componente dei personal computer) |
Xem thêm ví dụ
Dalle alternative per sconfiggere le malattie grazie alle quali non avremo più bisogno di antibiotici e sostanze chimiche agli alimentatori automatici che sentono quando i pesci hanno fame, permettendo di risparmiare sul mangime e creare meno inquinamento. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
Le formiche pazze metteranno fuori uso i server, tu dovrai recuperare la tuta... e uscire dal caveau prima che si attivi l'alimentatore di riserva. Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên. |
Dopo l'evoluzione del National League System, la lega è diventato un alimentatore per la Isthmian League, con club come Leighton Town, Oxford City e Bedford Town ottenere la promozione. Sau sự tiến hóa của National League System, giải trở thành giải góp đội cho Isthmian League, trong đó có các câu lạc bộ như Leighton Town, Oxford City và Bedford Town đã giành quyền thăng hạng. |
Senti, conto su di te come l'alimentatore della mia vita. Nghe này, tôi luôn coi cậu là chỗ dựa của tôi. |
Il Set per la Costruzione del Villaggio Globale è come una scatola di lego a grandezza naturale, in cui... motori parti... e unità di potenza( alimentatori ) possono interscambiarsi. " Tuyển Tập Xây Dựng Làng Quê Toàn Cầu " như một bộ xếp hình " sống ", bao gồm trong nó mô tơ, các phụ kiện.. mô tơ.. các phần...... và các đơn vị điện có thể quán đổi nhau |
E anche l'alimentatore. cả bộ nguồn. |
Altri utenti invece accumulano larghe quantità di computer insieme per creare delle vere e proprie “SETI farm”, che tipicamente consistono in un gran numero di computer formati solamente da scheda madre, CPU, RAM ed alimentatore disposti su scaffali e che eseguono Linux o vecchie versioni di Windows. Một số người khác thu thập một lượng lớn các thiết bị với nhau tại nhà để tạo ra "cánh đồng SETI", thường bao gồm một số máy tính chỉ chứa bo mạch chủ, CPU, RAM và nguồn chỉ chạy Linux hoặc các bản Microsoft Windows cũ mà không có màn hình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alimentatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.