almacén trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almacén trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almacén trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almacén trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhà kho, nhà kho, tín liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almacén

Nhà kho

noun (lugar o espacio físico para el almacenaje de bienes en la cadena de suministro)

Se me olvidó cerrar el almacén.
Tôi quên khoá cửa nhà kho.

nhà kho

noun

Se me olvidó cerrar el almacén.
Tôi quên khoá cửa nhà kho.

tín liệu

noun

Xem thêm ví dụ

Acepté un puesto como vigilante de seguridad en un almacén de muebles de Sunnyvale.
Tôi nhận công việc bảo vệ, làm ca đêm tại một kho hàng lớn đồ nội thất ở Sunnyvale.
Hay una nueva planta en el pueblo, una planta de 22 mil millones de dólares y 20 mil hectáreas; que almacena cosas personales.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses.
Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha.
Los manuscritos se guardaban cuidadosamente en un pequeño almacén llamado guenizá, que en hebreo significa “escondite”.
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
Sin embargo, los medios para obtener esos datos, para extraerlos, transformarlos y cargarlos, las técnicas para analizarlos y generar información, así como las diferentes formas para realizar la gestión de datos son componentes esenciales de un almacén de datos.
Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu.
La tecnología de la cadena de bloques es una base de datos descentralizada que almacena un registro de activos y transacciones en una red peer-to-peer.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Y claro, en el siglo primero no existían aserraderos ni cómodos almacenes donde comprar tablones con las medidas deseadas.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Hay un almacén en el segundo piso.
Kia là khu kho hàng trên tầng 2
Un metro cúbico de madera almacena una tonelada de dióxido de carbono.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Nota: En los dispositivos Google Pixel, la transcripción de las llamadas solo se almacena en la aplicación Teléfono, por lo que otras aplicaciones no tienen acceso a la transcripción.
Lưu ý: Trên thiết bị Google Pixel, bản chép lời của cuộc gọi chỉ được lưu trữ trong ứng dụng Điện thoại và các ứng dụng khác không có quyền truy cập vào bản chép lời đó.
La aldea más cercana que disponía de un médico, una escuela y un almacén general quedaba a unas tres horas de viaje en jeep.
Đi đến ngôi làng gần nhất có bác sĩ, trường học, và tiệm tạp hóa phải mất ba giờ bằng xe gíp.
Luego fue al almacén del obispo y recogió alimentos y otros artículos para cubrir las necesidades inmediatas de la familia.
Sau đó, ông đi đến nhà kho của vị giám trợ và thu góp thực phẩm và những món đồ khác để đáp ứng các nhu cầu khẩn thiết của gia đình này.
¿No crees que sólo la almaceno para evitar tener que ir y venir a la cocina?
Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ?
Para saber cómo se almacena tu transcripción, consulta al fabricante de tu dispositivo.
Để tìm hiểu cách lưu trữ bản chép lời, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị của bạn.
Cada misil se almacena y se lanza desde un contenedor a presión, que lo protege durante el transporte y almacenamiento, y actúa como un tubo de lanzamiento.
Mỗi tên lửa được giữ và phóng từ một thùng chứa điều áp bảo vệ nó trong quá trình vận chuyển và có chức năng lưu giữ cũng như hoạt động như một ống phóng.
Un día, dos niños me invitaron para ir con ellos a dicho almacén.
Một ngày nọ, có hai đứa bạn rủ tôi cùng đi đến cửa tiệm đó.
El hermano Jani Komino tenía un gran almacén anejo a su casa.
Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy.
Teníamos vigilado un almacén del aeropuerto, pero todo acabó mal cuando Barnett tomó como rehén al conductor del furgón blindado.
Chúng tôi rình ở kho sân bay nhưng mọi việc hỏng bét khi Barnett lấy tay lái xe chở tiền làm con tin
A este respecto, los datos han evolucionado de un almacén a un flujo, de algo que es estacionario y estático a algo que es fluido y dinámico.
Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động.
El perfil de pagos (anteriormente denominado "cliente de facturación") almacena información sobre la persona u organización que tiene la responsabilidad legal de los costes que genera una cuenta de Google Ads.
Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra.
Ésta es una hormiga que almacena la miel de sus compañeras en el abdomen.
Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.
Las instalaciones que se empleen para almacenar y procesar Datos del Cliente deberán cumplir con normas de seguridad razonables y en ningún caso podrán ser inferiores a las normas de seguridad de las instalaciones en las que Google almacena y procesa información propia similar.
Tất cả cơ sở dùng để lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật hợp lý và các tiêu chuẩn đó có khả năng bảo vệ không kém gì các tiêu chuẩn bảo mật tại các cơ sở nơi Google lưu trữ và xử lý thông tin cùng loại.
* El exceso de bienes se entregará al almacén del Señor, DyC 70:7–8.
* Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 70:7–8.
Lo que hace el actor con esta información depende de su política que se almacena en los puntos fuertes de la conexión, entre los detectores de olores y los motores que alimentan las acciones evasivas de la mosca.
Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi.
La plantilla necesita información sobre usted, que se almacena en la libreta de direcciones. No fue posible cargar el complemento necesario. Instale en su sistema el paquete KDEPIM/Kontact
Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almacén trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.