allay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allay trong Tiếng Anh.

Từ allay trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bớt, làm cho nguôi, làm cho đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allay

làm bớt

verb

làm cho nguôi

verb

làm cho đỡ

verb

Xem thêm ví dụ

7:5) If so, Jacob’s entreaty may remind you that prayers can allay anxiety.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
The brethren were to go forth to preach in order to allay the unfriendly feelings that had developed against the Church as a result of the publication of letters written by Ezra Booth, who had apostatized.
Những người anh em này phải đi ra thuyết giảng để xoa dịu những cảm nghĩ không thân thiện mà đã phát triển chống lại Giáo Hội do những bài báo xuất bản của Ezra Booth, là kẻ đã bội giáo.
So let us see how humility, patience, and implicit trust in God can help to allay anxiety.
Vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự khiêm nhường, kiên nhẫn và việc tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta bớt lo lắng.
The Bureau of Foreign Trade under the Ministry of Economic Affairs (MOEA) has allayed those concerns indicating the professional job market would not be included in the talks.
Cục Ngoại thương của Bộ Kinh tế Đài Loan (MOEA) đã làm dịu những quan ngại ám chỉ thị trường việc làm chuyên nghiệp không nên đưa ra trong đàm phán.
Gardner moved to London in 1968, undergoing an elective hysterectomy to allay her worries of contracting the uterine cancer that had claimed the life of her mother.
Gardner di chuyển sang London, Anh năm 1968 để được giải phẫu cắt bỏ một phần tử cung (hysterectomy) để giảm các đau đớn do việc co thắt của bệnh ung thư dạ con, căn bệnh đã giết chết người mẹ.
A husband can strive to allay any feelings of insecurity his wife may have.
Người chồng cố gắng giúp vợ không cảm thấy bất an.
Most of the ramparts built in the 17th century were torn down, without ever having been besieged, to allay rural concerns over the city's hegemony.
Đa số các thành lũy xây từ thế kỉ thứ 17 bị kéo đổ, mặc dù chưa từng bị bao vây, để làm giảm bớt mối lo ngại về quyền bá chủ của thành phố từ các miền đồng quê.
Prayer Helps to Allay Anxiety
Cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng
But that kind of language doesn't do much to allay the fears of a young mother who is searching her two-year-old's face for eye contact.
Nhưng lời nói đó không làm gì nhiều để giảm đi nỗi sợ hãi của một người mẹ trẻ người đang tìm kiếm sự giao tiếp bằng mắt trên khuôn mặt của đứa con 2 tuổi.
The claimed effect is now called the Allais effect.
Hiệu ứng này ngày nay được gọi là hiệu ứng Allais.
Ricci’s learning and tact did not allay the fears of the townspeople.
Học thức và sự khéo léo trong giao tế của Ricci không xua tan được những mối lo sợ của dân chúng.
In December 1831 some of the brethren were called upon to help allay unfriendly feelings that had developed toward the Church.
Vào tháng Mười Hai năm 1831, một số các anh em đã được kêu gọi để giúp làm giảm bớt những cảm nghĩ không thân thiện đã phát triển nhắm vào Giáo Hội.
Joshua and Caleb, on the other hand, presented to the people an optimistic message and did all they could to allay their fears.
Mặt khác, Giô-suê và Ca-lép trình bày cho dân chúng một thông điệp lạc quan và cố gắng hết sức để làm lắng dịu nỗi sợ sệt của dân.
He's a professional at allaying suspicion.
Anh ta là chuyên gia trong việc xua tan sự nghi ngờ.
Doing something for loved ones can allay our anxiety about them
Chăm sóc người thân yêu có thể giúp chúng ta xua tan nỗi lo âu về họ
This is a way to allay fear and find true hope in a world full of distress.
Đây là cách để làm giảm lo sợ và tìm được hy vọng thật trong một thế gian đầy lo âu.
No, he sympathetically listened and took steps to allay her fears.
Không đâu, ông đã lắng tai nghe vợ mình và hành-động để giúp nàng được trấn an lại (Sáng-thế Ký 27:46 đến 28:5).
Isaiah’s vision does much to allay their fear.
Sự hiện thấy của Ê-sai làm cho họ bớt sợ hãi rất nhiều.
Make a conscious effort to allay any feelings of insecurity that your wife may have.
Hãy ý thức rằng vợ có thể có một số mặc cảm sau khi sinh và hãy trấn an cô ấy.
2 Prepare in Advance: Adequate preparation can do much to allay our fears.
2 Chuẩn bị trước: Chuẩn bị kỹ có thể giúp chúng ta giảm bớt nỗi sợ.
□ What can help to allay grief over the death of a loved one?
□ Điều gì có thể giúp chúng ta cảm thấy đỡ buồn sau sự chết của một người thân?
Although some reviewers expressed concern about the lack of an analog stick, these fears were allayed when the PSP was officially unveiled at the Sony press conference during E3 2004.
Mặc dù một số người tỏ ra quan ngại về việc thiếu phím điều khiển, những nỗi sợ này đã chấm dứt khi PSP chính thức được công bố tại cuộc họp báo Sony trong E3 2004.
But what can help to allay such sorrow?
Như vậy ai cũng đau buồn khi sự chết cướp đi một người thân của mình.
But preach Christ and him crucified, love to God, and love to man; ... thereby, if possible, we may allay the prejudice of the people.
Mà hãy thuyết giảng về Đấng Ky Tô và Đấng bị đóng đinh, về tình yêu mến Thượng Đế, và yêu mến con người; ... do đó, nếu có thể, chúng ta có thể làm giảm bớt thành kiến của những người khác.
Allaying Fear About Sin
Giảm bớt lo âu về tội lỗi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.