allegiance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allegiance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allegiance trong Tiếng Anh.

Từ allegiance trong Tiếng Anh có nghĩa là lòng trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allegiance

lòng trung thành

noun

Well, this coming from the man whose allegiance shifts with the wind?
Cái đó đến từ người có lòng trung thành đổi theo chiều gió à?

Xem thêm ví dụ

I have zero allegiance to Frank Underwood.
Tôi chả có bổn phậnvới Frank Underwood cả.
As a result, Argentines do not equate their nationality with ethnicity, but with citizenship and allegiance to Argentina.
Kết quả là, người Argentina không đánh đồng quốc tịch của họ với dân tộc, nhưng với quốc tịch và lòng trung thành với Argentina.
You owe him your allegiance.
Ngươi phải trung thành với anh ta
Lassalle considered the state to be an entity independent of class allegiances and an instrument of justice that would therefore be essential for achieving socialism.
Lassalle coi nhà nước là một thực thể độc lập với lòng trung thành của giai cấp và là một công cụ của công lý, vì vậy là cần thiết để đạt được chủ nghĩa xã hội.
But never should we put our allegiance to them ahead of our loyalty to Jehovah!
Nhưng chúng ta đừng nên bao giờ để lòng trung thành đối với những người trong gia đình lên trên sự trung thành của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va!
A deadly firefight erupted when Hapilon's forces opened fire on the combined Army and police teams and called for reinforcements from the Maute group, an armed group that pledged allegiance to the Islamic State and which is believed to be responsible for the 2016 Davao City bombing, according to military spokesmen.
Một vụ đánh bom chết người đã nổ ra khi lực lượng Hapilon nổ súng vào các đội quân và cảnh sát kết hợp và kêu gọi viện trợ từ Maute, một nhóm vũ trang đã cam kết trung thành với nhóm Hồi giáo của Nhà nước Hồi giáo và những người được cho là chịu trách nhiệm về vụ đánh bom thành phố Davao năm 2016, Theo người phát ngôn quân đội.
Faithfulness to a marriage mate, obligations to older family members, allegiance of an employee to his employer —all are casual and often compromised.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
My allegiance has always been to S.H.I.E.L.D.
Lòng trung thành của tôi luôn luôn thuộc về S.H.I.E.L.D.
And now, 71 years after “this good news of the kingdom” began to “be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations,” from 1919 onward, the nations inside and outside of Christendom are certainly not going to hail the long-announced King of Jehovah and swear allegiance to him as they renounce their own rulership over the earth.
Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14).
Bin Tarif had been loyal to the Al Khalifa, however, shortly after the swearing in of a new ruler in Bahrain, bin Tarif grew increasingly suspicious of the ruling Al Khalifa and switched his allegiance to the deposed ruler of Bahrain, Abdullah bin Khalifa, whom he had previously assisted in deposing of.
Bin Tarif đã trung thành với Al Khalifa, tuy nhiên, ngay sau khi tuyên thệ nhậm chức tại Bahrain, bin Tarif đã ngày càng nghi ngờ về quyết định của Al Khalifa và chuyển sự trung thành của mình cho người cai trị Bahrain, Abdullah bin Khalifa, người ông đã từng giúp đỡ trong deposing của.
A government also may regard religion as politically dangerous because religions may place allegiance to God above obedience to the state.”
Một chính phủ cũng có thể xem tôn giáo là mối nguy hiểm về mặt chính trị vì tôn giáo có thể đặt sự trung thành đối với Đức Chúa Trời trên sự phục tùng chính quyền”.
Pledge of Allegiance for the first time.
Lễ chào cờ đầu tiên của cô bé.
Lycurgus is credited with the formation of many Spartan institutions integral to the country's rise to power, but more importantly the complete and undivided allegiance to Sparta from its citizens, which was implemented under his form of government.
Lykourgos được ghi nhận với sự hình thành của nhiều thể chế Sparta không thể thiếu cho sự gia tăng quyền lực của đất nước, nhưng quan trọng hơn là lòng trung thành toàn vẹn và không thể chia rẽ từ các công dân Sparta, được thực hiện dưới hình thức chính phủ của ông.
In contrast to the previous oath, which required allegiance to the constitution of the country and its lawful establishments, this new oath required members of the military to obey Hitler even if they were being ordered to do something illegal.
Trái ngược với lời tuyên thệ trước, trong đó yêu cầu phải trung thành với hiến pháp của đất nước và những cơ sở hợp pháp, lời tuyên thệ mới đòi hỏi quân nhân phải tuân theo Hitler kể cả khi nhận được lệnh làm điều gì đó phi pháp.
I give my allegiance to those around me.
Em có bổn phận đối với những người ở bên em.
* Regarding “loyalty” The Watchtower once stated: “Faithfulness, duty, love, obligation, allegiance.
* Tháp Canh có lần nói về “sự trung thành” như sau: “Sự trung tín, tinh thần trách nhiệm, sự yêu thương, bổn phận, sự gắn bó.
Throwing off their allegiance to Valerian's son, the legions of Moesia proclaimed Ingenuus Roman Emperor at Sirmium in 260.
Thế là ông bèn quẳng nghĩa vụ trung thành với con trai của Valerianus ra và được các quân đoàn lê dương ở Moesia tôn làm Hoàng đế La Mã tại Sirmium vào năm 260.
"I simply wish to refuse allegiance to the State, to withdraw and stand aloof from it effectually."
"Tôi chỉ đơn giản là muốn từ chối lòng trung thành với Nhà nước, thoát khỏi và tránh xa nó một cách hiệu quả".
FAITHFULNESS, duty, love, obligation, allegiance.
TRUNG TÍN, ý thức bổn phận, yêu thương, chuộng nghĩa vụ, trung kiên.
Nasuada, after a heated debate with the leaders of the Varden, becomes the High Queen of Human Alagaësia and King Orrin of Surda grudgingly pledges his allegiance to her.
Nasuada, sau cuộc tranh luận gay gắt với các thủ lĩnh của Varden, trở thành Nữ hoàng của toàn dân Alagaesia, vua Orrin của nước Surda tuyên thệ đồng minh với cô.
The Allegiant.
Trung Phái.
Smaug owes allegiance to no one.
Smaug chẳng phải phục vụ ai.
The word “loyalty” brings to mind virtues like trueness, allegiance, and devotion.
Chữ “trung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy.
Throughout the temple texts, Hatshepsut "maintains the fiction that her envoy" Chancellor Nehsi, who is mentioned as the head of the expedition, had travelled to Punt "in order to extract tribute from the natives" who admit their allegiance to the Egyptian pharaoh.
Qua các văn bản trong đền, Hatshepsut "duy trì viễn vọng về viên sứ thần của bà" là Đại pháp quan Nehsi được đề cập đến trong vai trò là người đứng đầu đoàn thương thuyền, đã đi tới xứ Punt "để thu đồ cống từ người dân bản xứ" thừa nhận lòng trung thành của họ với pharaon Ai Cập.
Willy Wo-Lap Lam writes that Jiang's campaign against Falun Gong may have been used to promote allegiance to himself; Lam quotes one party veteran as saying, "By unleashing a Mao-style movement , Jiang is forcing senior cadres to pledge allegiance to his line."
Willy Wo-Lap Lam viết rằng chiến dịch đàn áp của Giang Trạch Dân đối với Pháp Luân Công có thể đã được sử dụng để thúc đẩy lòng trung thành với chính ông ta; Lam trích dẫn một cựu đảng viên nói rằng "bằng cách gây ra một phong trào theo kiểu Mao , Giang đã buộc các cán bộ cao cấp cam kết trung thành với phe cánh của ông ta."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allegiance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.