quell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quell trong Tiếng Anh.

Từ quell trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẹp, nén, bình định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quell

dẹp

verb

Send men to quell the Cornish and have the rest made ready to ride north with me.
Cử quân đến dẹp bọn Cornish, còn lại hãy sẵn sàng hành quân về phía Bắc với ta.

nén

verb

His words did much to quell the unreasonable feelings of failure that kept surfacing.
Lời anh đã giúp tôi nhiều để đè nén những mặc cảm thất bại vô lý cứ dâng lên trong lòng tôi.

bình định

verb

Our brave and dutiful officials will quell the rebellion
Nhưng nhờ có các công thần không ngại gian khó bình định phản loạn.

Xem thêm ví dụ

Muhammad then sent an army under his general Suvendharay to quell the rebellion, but the rebels eventually emerged victorious and killed Suvendharay.
Abu'l-Najm Ayaz lôi kéo các tướng lĩnh quân đội khác tham gia tạo phản, Muhammad I hay tin gửi một đội quân dưới quyền tướng Suvendharay tiến hành dập tắt cuộc nổi loạn, nhưng cuối cùng phiến quân chiến thắng và giết chết Suvendharay.
Around 25,000 troops were deployed to quell the rebellion.
Khoảng 25.000 quân đã được triển khai để dập tắt cuộc nổi loạn.
Correspondents say the arrest of four prominent figures from the Mubarak era are an attempt by the military-led interim government to quell continuing unrest .
Các phóng viên cho biết việc bắt giữ bốn nhân vật nổi bật thời Mubarak cầm quyền là vì chính phủ lâm thời do quân đội dẫn đầu muốn xoa dịu tình trạng bất ổn đang tiếp diễn
"Nepenthe" literally means "without grief" (ne = not, penthos = grief) and, in Greek mythology, is a drug that quells all sorrows with forgetfulness.
"Nepenthe" nghĩa đen là "không đau khổ" (ne = không, penthos = đau khổ) và, trong thần thoại Hy Lạp, là một loại thuốc mê chế ngự mọi đau buồn bằng sự lãng quên.
Rather than simply quell the mutiny, however, Germanicus rallied the mutineers and led them on a short campaign across the Rhine into Germanic territory, stating that whatever treasure they could grab would count as their bonus.
Tuy nhiên, không chỉ đơn giản là dập tắt cuộc nổi loạn, Germanicus còn cho tập hợp những người đã nổi loạn và dẫn họ vào một chiến dịch ngắn trên sông Rhine vào lãnh thổ Germania, và tuyên bố rằng bất cứ kho báu họ có thể lấy sẽ được tính là tiền thưởng.
He tried to quell the unruly soldiers there but one legion attacked his bodyguard, leaving Pertinax for dead.
Ông đã cố gắng để trừng trị những người lính ngang bướng nhưng có một quân đoàn làm binh biến và tấn công vệ sĩ của ông, để cho Pertinax nằm chờ chết.
These moves emboldened the Turks, who began assembling a large number of troops to quell the insurrection in Wallachia.
Những bước đi trên đã khuyến khích quân Thổ Nhĩ Kỳ bắt đầu tập hợp một số lượng lớn binh lính đẻ đàn áp cuộc nổi dậy ở Wallachia.
He had dealt a significant blow to Rome's enemies, quelled an uprising of troops, and returned lost standards to Rome.
Ông đã giáng những đòn quan trọng vào kẻ thù của La Mã, làm nguôi dịu một cuộc binh biến của binh lính và tìm lại những cờ hiệu đã bị mất về với La Mã.
Duke is later charged with quelling rebellion on the Confederate world of Antiga Prime, but is defeated by Mengsk's forces.
Duke sau đó bị buộc phải dẹp yên cuộc nổi loạn trên thế giới Confederate của Antiga Prime, nhưng bị đánh bại bởi lực lượng của Mengsk.
Following this, in an attempt to quell sectarianism and force the removal of discriminatory laws (and to prevent the spread of French-style republicanism to Ireland), the government of the Kingdom of Great Britain pushed for the two kingdoms to be merged.
Theo sau đó, trong một nỗ lực nhằm chấm dứt chủ nghĩa bè phái và loại bỏ các điều luật phân biệt đối xử (và để ngăn chặn chủ nghĩa cộng hòa kiểu Pháp lan rộng đến Ireland), chính phủ Vương quốc Anh đã thúc đẩy hợp nhất hai vương quốc.
His words did much to quell the unreasonable feelings of failure that kept surfacing.
Lời anh đã giúp tôi nhiều để đè nén những mặc cảm thất bại vô lý cứ dâng lên trong lòng tôi.
Difficulties faced by Greece after the war in quelling a communist rebellion, along with demands by the Soviet Union for military bases in the Turkish Straits, prompted the United States to declare the Truman Doctrine in 1947.
Khó khăn của Hy Lạp sau chiến tranh đàn áp nổi loạn cộng sản, cùng với các yêu cầu của Liên Xô về căn cứ quân sự tại các eo biển Thổ Nhĩ Kỳ, xúc tiến Hoa Kỳ tuyên bố Học thuyết Truman vào năm 1947.
Our brave and dutiful officials will quell the rebellion
Nhưng nhờ có các công thần không ngại gian khó bình định phản loạn.
Many of them were relocated to refugee camps by the British in Baquba and later to Habbaniyah, and in 1921 some were enlisted in the pro-British Assyrian Levies which helped quell Kurdish revolts in the British Mandate of Mesopotamia.
Nhiều người trong số họ đã được di chuyển đến các trại tị nạn của người Anh ở Baquba và sau đó là Habbaniyah, và vào năm 1921, một số người đã tham gia vào các khoản trợ cấp của người Assyrian ở Anh, Cuộc nổi dậy của người Kurd trong Ủy trị Anh Mesopotamia.
However if the Dutch did not surrender, German plans were to cut off all roads leading to The Hague in order to quell any subsequent Dutch counter-attack.
Trong trường hợp người Hà Lan không đầu hàng, quân Đức cũng đã vạch kế hoạch cắt đứt tất cả các con đường dẫn tới Hague để chặn đứng bất cứ cuộc phản công nào sau đó của Hà Lan.
He arrived at Carnuntum in August 178, and set out to quell the rebellion in a repeat of his first campaign, moving first against the Marcomanni, and in 179–180 against the Quadi.
Ông đã đến Carnuntum trong tháng 8 năm 178, và bắt đầu lên đường dập tắt cuộc khởi nghĩa và lại y như chiến dịch đầu tiên của mình, đầu tiên ông tiến quân chống lại người Marcomanni, và vào năm 179-180 là chống lại người Quadi.
Send men to quell the Cornish and have the rest made ready to ride north with me.
Cử quân đến dẹp bọn Cornish, còn lại hãy sẵn sàng hành quân về phía Bắc với ta.
There has been rampant speculation about what really happened in the Quarter Quell.
Đã có các lời suy đoán về những gì đã thực sự xảy ra ở Huyết Trường Tứ Phân.
Lynch 's pronouncement and the new HTML5 tools might help quell the notion that Adobe has had a different agenda regarding HTML5 .
Lời tuyên bố của Lynch và công cụ HTML5 mới có thể giúp dập tắt ý kiến đã cho rằng Adobe có một cuộc hội đàm khác về HTML5 .
Look, I did what I could to re-engineer Doctor Wells's original stabilizer to quell the reaction, but I don't know what he used as a power source.
Nghe này, tôi đã làm những gì có thể để tái cấu trúc lõi ổn đinh của Dr.Wells để kìm hãm sự phản ứng nhưng tôi không biết ông ta dùng gì làm nguồn năng lượng.
During 2003 and 2004, FSF put substantial advocacy effort into responding to the lawsuit and quelling its negative impact on the adoption and promotion of free software.
Trong năm 2003 và 2004, FSF FSF nỗ lực vận động đáng kể vào ứng phó với các vụ kiện và dẹp yên tác động tiêu cực của nó đối với việc áp dụng và phát huy phần mềm tự do.
Lieutenant Commander Samuel G. Fuqua, the ship's damage control officer, earned the Medal of Honor for his cool-headedness while quelling fires and getting survivors off the wrecked battleship.
Thiếu tá Samuel G. Fuqua, sĩ quan chỉ huy kiểm soát hư hỏng của con tàu, được trao tặng Huân chương Danh dự vì sự bình tĩnh khi chiến đấu dập lửa và cứu giúp những người sống sót rời khỏi con tàu.
The rebellion, possibly led by a self-proclaimed pharaoh named Psammetichus IV, was eventually quelled by Achaemenes around 484 BC.
Cuộc khởi nghĩa này, có thể đã được lãnh đạo bởi một vị pharaoh tự xưng tên là Psammetichus IV, cuối cùng đã bị Achaemenes dập tắt vào khoảng năm 484 TCN.
Luynes was appointed Constable of France, after which he and Louis set out to quell the Huguenot rebellion.
Luynes được bổ nhiệm làm Nguyên soái của Pháp, sau đó ông và Louis lập kế hoạch dập tắt cuộc nổi dậy của phe Huguenot.
Satan possesses no weapon that can quell the faith and burning zeal of the anointed and their companions.
Sa-tan không có khí giới nào thắng nổi đức tin và lòng nhiệt thành của lớp người xức dầu và bạn đồng hành của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.