allergic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allergic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allergic trong Tiếng Anh.

Từ allergic trong Tiếng Anh có các nghĩa là dị ứng, dễ có ác cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allergic

dị ứng

noun

Penicillin allergy explains the allergic reaction much better.
Dị ứng penicillin giải thích các phản ứng dị ứng tốt hơn.

dễ có ác cảm

adjective

Xem thêm ví dụ

It's probably an allergic reaction.
Rõ ràng đây là dị ứng.
In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by eight foods, with cow's milk being the most common.
Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do tám loại thực phẩm gây ra, với sữa bò là phổ biến nhất.
In reality he is allergic to cats, jealous of his brother Walter J. Chapman, a news reporter, and destined to be more successful by performing on TV show Good Day New York.
Trong thời gian sau, một chủ tivi, Happy Chapman, đã được cho biết con mèo của mình "Persnikitty" đã được phỏng vấn như được cho là một người anh vui vẻ, nhưng anh thực sự ghen tị với người trai của anh, Walter J. Chapman, phóng viên tin tức, và muốn đánh lừa anh bằng sự khôn ngoan thành công bởi trình diễn trên TV show Ngày vui New York.
Rarely , seizures or allergic reactions can occur following DTaP .
Các trường hợp tai biến ngập máu hay phản ứng dị ứng sau khi tiêm DTaP rất hiếm xảy ra .
However, most experts believe that allergic reactions are primarily triggered by the immune system.
Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra.
But for reasons not clearly understood, the presence of IgE antibodies and the subsequent release of histamine provoke an allergic reaction in people who happen to be hypersensitive to a particular food protein.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
Rarely, severe allergic reactions may occur, including a rash or swelling of the lips or gums, which may require urgent medical assistance.
Hiếm khi có phản ứng dị ứng trầm trọng xảy ra, bao gồm phát ban hoặc sưng môi hoặc mặt, có thể cần đến sự hỗ trợ y tế khẩn cấp.
Find out what I'm allergic to, and I'll stay away from it.
Tìm xem em bị dị ứng cái gì, và em sẽ tránh xa nó.
- if a severe allergic reaction ( called anaphylaxis ) occurred after a previous injection of the HBV vaccine
- nếu xảy ra phản ứng dị ứng nặng ( gọi là sốc mẫn cảm ) sau lần tiêm vắc-xin HBV trước đây
It is generally safe to use in those allergic to tetracaine or benzocaine.
Lidocaine an toàn cho những người có tiền sử dị ứng với tetracaine hoặc benzocaine.
However, for some people, these cleansers may irritate the skin and often provoke allergic responses.
Tuy nhiên, đối với một số người, sữa rửa mặt này có thể gây kích ứng da và thường gây phản ứng dị ứng.
He's having an allergic reaction to some bad medication.
Cậu ta đang bị dị ứng với một số thành phần xấu của thuốc.
Patch testing helps identify which substances may be causing a delayed-type allergic reaction in a patient, and may identify allergens not identified by blood testing or skin prick testing.
Patch test giúp xác định những chất nào có thể gây ra phản ứng dị ứng kiểu trễ ở bệnh nhân và có thể xác định các chất gây dị ứng không được xác định bằng xét nghiệm máu hoặc xét nghiệm skin prick.
This is regarded as a new choice for rice allergic people.
Đây được coi là một lựa chọn mới cho người bị dị ứng gạo.
He died of an allergic reaction to chlorpromazine.
Anh ta chết vì bị dị ứng chlorpromazine.
Has she eaten something she might be allergic to?
Có nhẽ cô ấy bị dị ứng?
About 10% develop an allergic reaction.
Khoảng 10% phát triển phản ứng dị ứng. - Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
And some people are allergic.
Và một số người bị dị ứng.
If there is a family history of dairy allergy, then soy infant formula can be considered, but about 10 to 15% of babies allergic to cow's milk will also react to soy.
Nếu có tiền sử gia đình có dị ứng sữa thì sữa đậu nành có thể được cân nhắc, nhưng khoảng 10 đến 15% trẻ bị phản ứng dị ứng với sữa bò cũng sẽ phản ứng với đậu nành.
No, I'm allergic.
Không, tôi bị dị ứng.
You're allergic to the dog.
Chắc cậu dị ứng với lông chó.
Those bedsores become infected, and they give me an antibiotic which I end up being allergic to, and now my whole body breaks out, and now all of those become infected.
Những vết loét này trở thành nhiễm trùng, và họ đưa cho tôi một loại thuốc kháng sinh mà cuối cùng tôi lại bị dị ứng, và rồi toàn thân tôi đau nhức, và rồi tất cả chỗ này bị nhiễm trùng.
Since extremely high humidity is associated with increased mold growth, allergic responses, and respiratory responses, the presence of additional moisture from houseplants may not be desirable in all indoor settings if watering is done inappropriately.
Vì độ ẩm cao thường đi cùng với sự phát triển của mốc, phản ứng dị ứng, và phản ứng hô hấp, sự hiện diện của độ ẩm tăng thêm từ những thực vật trong nhà có lẽ là không được mong muốn ở tất cả các căn nhà.
History of significantly impaired renal function; patients with known hypersensitivity to any component of the product; patients who have experienced asthma, urticaria, or allergic-type reactions after taking aspirin or other NSAIDs; treatment of perioperative pain in the setting of coronary artery bypass graft (CABG) surgery.
Chống chỉ định bao gồm tiền sử suy giảm chức năng thận; bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc; tiền sử hen suyễn, mề đay, hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi sử dụng aspirin và các NSAID khác, giảm đau ngoại biên khi phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allergic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.