allievo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allievo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allievo trong Tiếng Ý.

Từ allievo trong Tiếng Ý có các nghĩa là học sinh, học trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allievo

học sinh

noun

Ho saputo che ha assalito alcuni dei miei allievi.
Nghe nói ông đạp vài học sinh của tôi tối qua.

học trò

noun

Molti suoi allievi erano allora alle prese con i temi filosofici dell’epoca.
Dạo ấy nhiều học trò của ông đang vật lộn với các vấn đề triết lý đương đại.

Xem thêm ví dụ

Anche molti dei miei allievi si sono lamentati di quanto siano deprimenti.
Có nhiều học sinh cũng than phiền những cuốn tiểu thuyết đó quá buồn.
Sia che siamo ‘esperti’ o che siamo ‘allievi’ tutti noi possiamo — e dovremmo — unire le nostre voci per lodare Geova. — Confronta 2 Corinti 8:12.
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
Secondo il Talmud, gli antichi rabbini insegnavano ai loro allievi di ‘non parlare con una donna per strada’.
Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”.
Ricordo di averlo visto picchiare degli allievi in maniera così selvaggia da ridurli a una maschera di sangue.
Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu.
Cominciò a frequentare Giustino Martire e forse divenne un suo allievo.
Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy.
Ha parlato con i suoi allievi?
Ông ấy đã giảng lớp của cô?
Sembra quasi che l'allievo l'abbia fatta al maestro.
Nghe như học trò đối đầu giáo viên.
È un'allieva che impara in fretta.
Con bé học nhanh lắm.
Non provare a convincermi che si tratta di un rapporto insegnante- allieva, non mi freghi.
Đừng có nói là quan hệ kiểu sư phụ và đệ tử gì đó nhé!
Prendiamo questa ragazzina che era tra i 28 allievi scelti dalle scuole per i privilegiati, le migliori del paese, era stata selezionata dalla Duke University che ha un programma per ricercare talenti e poi fu mandata a IIM-Amedabad.
Hãy xem bé gái này Em là một trong 28 đứa trẻ từ những ngôi trường danh giá những ngôi trường tốt nhất trong cả nước được chọn vào học chương trình tìm kiếm tài năng của đại học Duke và được gửi tới IIM - Amedabad (học viện quản lý Ấn Độ Amedabad)
Immaginate la mia sorpresa — e la mia gioia — quando una ventina d’anni dopo mia madre mi disse che questa insegnante era tornata per far visita a tutti i suoi vecchi amici e allievi e dir loro che era diventata una testimone di Geova!
Hãy thử tưởng tượng sự ngạc nhiên và thích thú khi mẹ tôi cho biết khoảng 20 năm sau cô giáo này trở lại thăm tất cả những người bạn và học trò cũ của cô để cho biết cô hiện đã là Nhân Chứng Giê-hô-va!
I Law dicono di non aver visto allievi di Qi
Anh em nhà Lôi nói họ không gặp đệ tử nào của Tề.
Allo stesso modo, insegnare per raggiungere la conversione richiede dottrina chiave, inviti ad agire e benedizioni promesse.7 Quando insegniamo la vera dottrina, aiutiamo l’allievo a conoscere.
Tương tự như vậy, việc giảng dạy cho sự cải đạo đòi hỏi giáo lý chính yếu, lời mời hành động, và các phước lành đã được hứa.7 Khi giảng dạy giáo lý chân chính, chúng ta giúp học viên biết.
In onore del loro Maestro, gli allievi di Funakoshi crearono un cartello con la scritta Shoto-kan che posero sopra l'ingresso del dojo in cui egli insegnava.
Để vinh danh người thầy của mình, các môn sinh của Funakoshi đã tạo ra tên gọi shōtō-kan, đặt làm bảng hiệu trên lối vào của hội trường, nơi Funakoshi giảng dạy.
Ebbene, pensate al modo in cui un istruttore di guida insegna agli allievi a osservare il codice della strada.
Hãy nghĩ đến cách mà người dạy lái xe dạy người học giữ luật đi đường.
Scoparsi le allieve o mollarle via mail?
Chơi sinh viên của hắn hay chia tay qua email?
Gli insegnanti che preparano gli studenti a adempiere il ruolo di allievi avranno molto più successo nel raggiungere l’obiettivo dei Seminari e degli Istituti.
Các giảng viên chuẩn bị cho các học viên làm tròn vai trò của họ với tư cách là các học viên đều sẽ thấy mình đạt được nhiều thành công hơn trong việc làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý.
Annualmente gli allievi erano sottoposti ad esami.
Mỗi năm học sinh phải thi để lên lớp.
In certe versioni del mito, sono padre e figlio (o maestro e allievo).
Trong một số phiên bản của thần thoại, họ là cha con (hoặc sư phụ và người học việc).
Attività pratica 2 – Porre domande per accrescere la conoscenza degli allievi del contesto e del contenuto
Sinh Hoạt Thực Tập 2: Đặt Những Câu Hỏi để Gia Tăng Sự Hiểu Biết về Văn Cảnh và Nội Dung
Ne'ammettiamo allievi da secoli
Chúng ta cũng không chấp nhận đệ tử trần tục.
L’allievo doveva seguirne il modello e cercare di farne una copia precisa nella parte sottostante.
Học trò phải nhìn mẫu đó và viết lại giống như vậy.
Un'ottima allieva.
Một học sinh rất giỏi.
Tali insegnanti incoraggeranno con amore ed eleveranno i loro studenti affinché raggiungano il loro potenziale di allievi e discepoli di Gesù Cristo.
Các giảng viên như vậy sẽ khuyến khích với tình yêu thương và sẽ nâng đỡ các học viên của mình để đạt đến tiềm năng của họ là những người học hỏi và là môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
Era tuo allievo.
Nó là học sinh của anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allievo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.