allineare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allineare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allineare trong Tiếng Ý.

Từ allineare trong Tiếng Ý có nghĩa là căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allineare

căn

noun

Xem thêm ví dụ

Il nostro Salvatore vuole che Lo amiamo davvero al punto di voler allineare la nostra volontà alla Sua.
Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài.
Dopo che la coppia ebbe fatto amicizia con i proclamatori, il marito iniziò pian piano ad allineare la struttura organizzativa della congregazione a quella del popolo di Geova in tutto il mondo.
Sau khi cặp giáo sĩ tạo dựng tình bạn với các anh chị trong hội thánh, người chồng bắt đầu thực hiện từng bước để điều chỉnh cơ cấu hội thánh cho phù hợp với cách Đức Giê-hô-va tổ chức dân ngài trên thế giới.
Bene, basta allineare la mira e quando l'obbiettivo appare fino sopra al mirino, è sufficiente premere il grilletto.
Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.
Ma se mandate un falso segnale GPS, salta fuori un altro picco, e se riuscite ad allineare perfettamente questi due picchi, i punti di tracciamento non riescono a distinguerli e vengono dirottati sul segnale contraffatto e più potente, con il picco autentico che viene estromesso.
Nhưng nếu bạn gửi một tín hiệu GPS giả một đỉnh chóp khác, và nếu bạn có hai đỉnh chóp này được xếp thành hàng, những điểm theo dõi sẽ không thể nói được sự khác biệt, và chúng sẽ bị tấn công bởi tín hiệu giả mạnh hơn với điểm chóp thật bị ép ra ngoài.
Ha dovuto allineare la memoria -- sembra OK.
Anh ấy phải tập trung được bộ nhớ -- có vẻ ổn rồi.
Allineare gli slot nel pannello tetto con le viti del pannello laterale e rilasciarlo con cura in luogo
Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí
Perciò doveva allineare ogni tubo semplicemente per avere la memoria funzionante, senza contare, sapete, i problemi di software.
Anh ấy phải tập trung tất cả các ống thì bộ nhớ mới chạy được, chứ chắng dám nói đến các vấn đề phần mềm.
Se conosciamo la risposta a questa domanda, tutto ciò che dobbiamo fare è allineare i nostri valori con i Suoi e procedere con quella scelta.
Nếu chúng ta biết được câu trả lời cho câu hỏi đó, thì chúng ta chỉ cần thích nghi các giá trị của mình với các giá trị của Ngài và sau đó hành động một cách thích hợp theo sự lựa chọn đó.
lavorano come degli chef e poi finiscono per lavorare come gioiellieri per allineare queste fibre sottili con il cavo che hanno posizionato, e con questa macchina foratrice li saldano insieme.
lót lên dây cáp đã đưa xuống, và hợp chúng lại với cái máy đục lỗ này.
Puoi rendere testimonianza dell’importanza di abbandonare i peccati, volgere i nostri pensieri, le nostre azioni e i nostri desideri a Dio e allineare la nostra volontà alla Sua.
Anh chị em có thể muốn làm chứng về tầm quan trọng của việc tránh xa tội lỗi và hướng những ý nghĩ, hành động, và ước muốn của chúng ta đến Thượng Đế và làm cho ý muốn của chúng ta phù hợp với ý muốn của Ngài.
* Che cosa ci insegna questo versetto su come allineare la nostra volontà a quella di Dio?
* Câu này dạy chúng ta điều gì về cách thức làm cho ý muốn của chúng ta phù hợp với ý muốn của Thượng Đế?
È così raro nella cultura americana, è rimasto così poco di questa professionalità, vedere cosa sia la tenacia con quel livello di precisione, cosa significhi allineare la propria postura per tre ore con lo scopo di centrare il bersaglio, perseguire una sorta di eccellenza nell'oscurità.
Rất hiếm trong văn hóa Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ chính xác này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ để đạt được 1 mục tiêu, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc.
Una preghiera umile, fervente e persistente ci consente di riconoscere e di allineare noi stessi con la volontà del Padre celeste.
Lời cầu nguyện khiêm nhường, khẩn thiết và kiên trì làm cho chúng ta có thể nhận ra và tuân theo ý muốn của Cha Thiên Thượng.
Dopo aver bloccato le scale, tuttavia, gli agenti fecero allineare tutti sul tetto e chiesero a ciascuno studente di portare le mani avanti.
Tuy nhiên, sau khi đã chặn kỹ cầu thang, các viên cảnh sát bắt mọi người đứng xếp hàng trên sân thượng và yêu cầu mỗi sinh viên giơ hai tay ra.
Stabilì questa organizzazione per allineare le Sue figlie alla Sua opera e contare sul loro appoggio per edificare il Suo regno e rafforzare le famiglie di Sion.
Ngài đã thiết lập tổ chức này để thích ứng các con gái của Ngài với việc làm của Ngài, cùng phán bảo họ phải giúp đỡ trong việc xây đắp vương quốc của Ngài và củng cố các mái gia đình của Si Ôn.
Quando decidiamo di fare “tutto quello che Dio [ci] ha detto”, ci impegniamo coscienziosamente ad allineare il nostro comportamento quotidiano alla volontà di Dio.
Khi chọn làm “theo mọi lời Thượng Đế đã phán dạy”, thì chúng ta nghiêm túc cam kết chỉnh đốn hành vi hàng ngày của mình theo ý muốn của Thượng Đế.
Allineare i metodi e i canali di apprendimento
Điều Chỉnh Các Phương Pháp Học Hỏi và Các Kênh Học Hỏi
* Desiderare di allineare il nostro comportamento con l’immagine positiva che abbiamo di noi stessi.
* Mong muốn sửa chỉnh hành vi của chúng ta theo hình ảnh tích cực của mình.
Comunicare usando Enigma richiedeva il condividere la chiave giornaliera per allineare le macchine sulla stessa posizione iniziale
Điều này làm cho họ có thể điều chỉnh máy đến cùng vị trí
Avevamo così tanti motori, sapete, per allineare le articolazioni, e questo tipo di cose.
Chúng tôi có quá nhiều động cơ điện, các mối nối và nhiều thứ khác nữa.
9. "la vera chiesa di Gesù, stabilita dal nostro signore Gesù Cristo, con lo spirito santo durante il periodo 'della pioggia posteriore ', sono la chiesa allineare ristabilita del tempo apostolic".
"Hội thánh Chúa Giêsu thật, được thành lập bởi Chúa Giêsu Kitô, thông qua Chúa Thánh Linh trong thời gian 'latter rain', là Hội thánh thật vào thời các tông đồ được khôi phục lại."
Ed ecco, che quella salsa di cui vi parlavo col nostro stufato tecnologico, la ricetta segreta era, in effetti, il software che ci permetteva di allineare la sequenza della performance di Brad ripresa dal vivo, col nostro database del Benjamin invecchiato contenente le pose di Ekman che avevamo creato prima.
Và sau đó, nước sốt tôi đã nhắc đến ở nồi hầm công nghệ của chúng tôi -- thật hiệu quả, nước sốt bí mật đó là phần mềm cho phép chúng tôi khớp cảnh quay của Brad trong đời thực với dữ liệu độ tuổi của Benjamin, những hình dạng FACS mà chúng tôi có.
Chiedi alla classe di seguire, facendo attenzione a cosa insegna questo versetto riguardo al volgere i nostri pensieri, le nostre azioni e i nostri desideri a Dio e allineare la nostra volontà alla Sua.
Yêu cầu cả lớp dò theo, cùng tìm kiếm xem câu này dạy điều gì về việc hướng những ý nghĩ, hành động, và ước muốn của chúng ta đến Thượng Đế và làm cho ý muốn của chúng ta phù hợp với ý muốn của Ngài.
Riducendo la domanda, i consumatori possono effettivamente allineare i loro valori alla spesa, e guidare capitalismo e business, a non essere solo di più, ma meglio.
Bằng giới hạn nhu cầu, khách hàng thực sự cân đối giá trị hàng hoá với chi tiêu của họ và điều hướng đầu tư và kinh doanh trở nên không phải nhiều hơn, mà là tốt hơn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allineare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.