allineamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allineamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allineamento trong Tiếng Ý.
Từ allineamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sắp hàng, (sự) căn chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allineamento
sự sắp hàngnoun |
(sự) căn chỉnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Misurando l'allineamento e la dimensione relativa degli edifici principali della foto... sono riuscito a determinare le coordinate del punto da cui e'stata scattata. Bằng cách đo đạc đường thẳnng và kích thước tương đồng của các tòa nhà trong các bức ảnh, |
Sostanzialmente, alla fine, tutte le parti si allineano grazie all'origami, dato che l'origami ci consente una precisione a livello di micron dell'allineamento ottico. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
E aumentando il numero di collisioni, aumentiamo la probabilità che alcuni di questi scontri abbiano il giusto allineamento e energia sufficiente a generare un appuntamento al ballo. Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ. |
Questi sono allineamenti. Đây là các dãy. |
Come potete vedere, il suono emesso ha indotto i cervelli all'allineamento o sincronizzazione nella corteccia uditiva che elabora i suoni, ma non è andato oltre. Như bạn thấy, âm thanh tạo sự đồng bộ hay đồng tuyến trong mọi bộ não ở vùng vỏ não âm thanh, nhưng không truyền sâu hơn vào bên trong não. |
Queste tecniche, in particolare l'allineamento di sequenze multiple, sono utilizzate per studiare le relazioni filogenetiche e la funzione delle proteine. Những kỹ thuật này, đặc biệt là kỹ thuật "sắp gióng đa trình tự" (multiple sequence alignment), được sử dụng để nghiên cứu các mối quan hệ phát sinh chủng loài học và chức năng của protein. |
Vorrei mostrarvi il nostro prototipo di allineamento di tutte queste tecnologie che non necessariamente si parlano per diventare qualcosa di utile. Tôi sẽ trình bày cho các bạn một nguyên mẫu ứng dụng tất cả các công nghệ này mà không cần thiết phải giao tiếp với nhau và nó sẽ trở nên hữu dụng. |
Su La Stampa del 13 ottobre 2009 il giornalista Paolo Manzo cita impropriamente un allineamento «di Marte, Giove, Saturno, uno spettacolo astronomico senza precedenti», in corrispondenza della fatidica data. Trên tờ báo Ý La Stampa ngày 13 tháng 10 năm 2009, nhà báo Paolo Manzo nêu ra một biểu đồ về sự thẳng hàng "của Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, một cảnh tượng thiên văn vô tiền khoáng hậu" vào ngày định mệnh. |
Durante gli anni sessanta e settanta si dibatté la questione se il Superammasso Locale fosse effettivamente una struttura o dovesse essere considerato un casuale allineamento di galassie. Các nhà thiên văn học đã tranh cãi trong các thập niên 1960 và 1970 về Siêu đám địa phương (LS) thực sự là một cấu trúc lớn hay đây là sự sắp hàng tình cờ của các thiên hà. |
L’influsso che hanno su ogni individuo dipenderebbe dal loro allineamento al momento della sua nascita. Các chiêm tinh gia cho rằng ảnh hưởng của các thiên thể đối với một người tùy thuộc vị trí của chúng vào thời điểm người ấy sinh ra. |
(Daniele 12:4) L’articolo intitolato “Allineamento teocratico d’oggi”, pubblicato nella Torre di Guardia inglese del 1° novembre 1944 (novembre 1945 nell’edizione italiana) dichiarava: ‘Ragionevolmente, coloro ai quali fu affidata la responsabilità di pubblicare le rivelate verità della Bibbia furono considerati quale scelto corpo direttivo del Signore, per dirigere tutti coloro che desideravano adorare Iddio in spirito e verità, ed unitamente rendergli servizio divulgando queste rivelate verità ad altre persone affamate e assetate’. Bài báo “Sự sắp đặt thần quyền ngày nay” đăng trong Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 1-11-1944, nói: “Hợp lý thay, những người được giao cho phận sự xuất bản lẽ thật được tiết lộ của Kinh-thánh cũng được xem như là hội đồng lãnh đạo trung ương mà Chúa đã chọn để hướng dẫn tất cả những người muốn thờ phượng Đức Chúa Trời bằng tâm thần và lẽ thật và phục vụ Ngài trong sự hợp nhất bằng cách truyền bá các lẽ thật được tiết lộ cho những người khác đang đói khát”. |
Allineamento motori, a posto. Liên kết động cơ ổn định. |
L'allineamento dei mondi. Các thế giới xếp thẳng hàng với nhau |
Un allineamento tra Mercurio e Venere ti darebbe abbastanza energia per organizzare una piccola festa per l'unione dei gemelli? Sao Thủy và Sao Kim giao hội có đủ ép-phê cho buổi hợp nhất của Hội song tử không? |
Secondo il loro calendario nell'anno 2012 avrà luogo un evento catastrofico provocato da un allineamento dei pianeti del nostro sistema solare che si verifica ogni 640 mila anni. Theo lịch của họ, vào năm 2012 một sự kiện lớn sẽ diễn ra, gây ra bởi các hành tinh trong hệ mặt trời xếp thẳng hàng nhau Việc này chỉ xảy ra mỗi 640.000 năm. |
Spiega che è importante ricordare che la “preghiera è l’atto mediante il quale la volontà del Padre e la volontà del figlio vengono portate in allineamento l’una con l’altra. Giải thích cho học sinh biết rằng là điều quan trọng phải nhớ rằng “cầu nguyện là hành động mà qua đó ý muốn của Đức Chúa Cha và ý muốn của người con đều được tương ứng với nhau. |
Questo importante allineamento può essere illustrato con l’esempio seguente. Việc sắp xếp quan trọng này có thể được minh họa bằng ví dụ sau đây. |
Costruita durante il regno di Sawai Jai Singh (1699-1743), è decorata con affreschi; il suo allineamento è a zig-zag, probabilmente per motivi di sicurezza contro l'attacco di intrusi. Được xây dựng dưới thời trị vì của Sawai Jai Singh (1699-1743), nó được bao phủ bởi những bức bích họa; sự liên kết của nó là ngoằn ngoèo, có thể được thực hiện như vậy từ các cân nhắc về an ninh để tấn công kẻ xâm nhập. |
Re Sa'ud credeva in una politica di non allineamento che discusse a fondo con il primo ministro Jawaharlal Nehru nel corso di una visita ufficiale in India. Quốc vương Saud tin vào một chính sách không liên kết, ông thảo luận kỹ lưỡng điều này với Thủ tướng Jawaharlal Nehru trong một chuyến công du chính thức đến Ấn Độ. |
Anche se la produzione di modelli accurati rimane una sfida in cui solo le strutture dei modelli correlati sono disponibili, è stato suggerito che l'allineamento della sequenza sia il "collo di bottiglia" di questo processo, infatti modelli molto accurati potrebbero essere realizzati se fosse noto un "perfetto" allineamento della sequenza. Mặc dù mục tiêu tạo ra những mô hình chính xác vẫn còn là thử thách khi chỉ những khuôn mẫu có liên hệ xa là mới có, người ta đã đề xuất rằng sự bắt cặp trình tự là nút thắt cổ chai trong quá trình này, khi có thể tạo ra những mô hình khá chính xác nếu đã biết một trình tự bắt cặp "hoàn hảo". |
Già nel maggio del 2000, in occasione di un allineamento planetario, si era sviluppato un senso di ansia nell'attesa dell'evento che aveva portato i principali organi di divulgazione scientifica statunitense a rilasciare comunicati che ne confermassero l'innocuità. Trong tháng 5 năm 2000 cũng đã xảy ra một sự liên kết các hành tinh như vậy và đã gây nên một cảm giác lo lắng trong công chúng về sự kiện này, khiến cho các cơ quan khoa học đầu não Hoa Kỳ phải thông cáo báo chí rộng rãi để khẳng định không có bất cứ sự nguy hiểm nào. |
Mancano settantadue minuti al prossimo allineamento. Còn 72 phút nữa là đến lần thẳng hàng tiếp theo. |
In altre parole, il termine che usiamo negli affari è, deve esserci allineamento strategico. Nói cách khác, từ dùng trong kinh doanh là phải có sự liên kết chiến lược. |
Gli attuali ambiti di ricerca includono l'allineamento di sequenze, la predizione genica, l'allineamento di sequenze proteiche, la predizione di struttura proteica, l'espressione genica e l'interazione proteina-proteina. Những lĩnh vực nghiên cứu chính của nó bao gồm bắt cặp trình tự (sequence alignment), bắt cặp cấu trúc protein (protein structural alignment), dự đoán cấu trúc protein (protein structure prediction), dự đoán biểu hiện gene (gene expression) và tương tác protein - protein (protein-protein interactions), và mô hình hóa quá trình tiến hoá. |
Siete fuori allineamento! Hai người đã mất đồng bộ rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allineamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allineamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.