almeno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almeno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almeno trong Tiếng Ý.

Từ almeno trong Tiếng Ý có các nghĩa là tối thiểu, ít nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almeno

tối thiểu

conjunction

Voglio che ognuno di voi scriva almeno 5 richiami a settimana.
Tôi muốn mỗi người phải viết tối thiểu 5 vé phạt môĩ tuần.

ít nhất

conjunction

L'anno scorso ho visto almeno cinquanta film.
Năm ngoái, mình xem ít nhất 50 phim.

Xem thêm ví dụ

C'è un parere (di Jurij Rassamakin) il quale lo considera un termine areale, con almeno quattro distinti elementi culturali.
Có gợi ý (của Yuri Rassamakin) cho rằng nó nên được coi là thuật ngữ mang tính chất vùng miền, với ít nhất là 4 yếu tố văn hóa khác biệt.
O almeno lo ero.
Chà, đã từng thôi.
16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Eracleo ha detto la verita', almeno per una cosa.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
Tuttavia, potranno probabilmente sostenere almeno qualche adunanza per il servizio ogni settimana.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Sotto almeno tre aspetti: quanti anni sarebbe durato il tempio, chi vi avrebbe insegnato e chi vi sarebbe andato ad adorare Geova.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Almeno fingi di essere scioccato.
ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ.
Senza dubbio Abraamo poté stare insieme al figlio di Noè, Sem, perché nacque almeno 150 anni prima che Sem morisse.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Almeno il 45 per cento.
Ít nhất cũng phải 45%.
Licenziarlo, imbrigliarlo in inchieste interne per almeno dieci anni, farlo interrogare con metodi meno ortodossi...
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Quindi, la cosa più bella che ho trovato, almeno credo che sia la cosa più bello nel libro, è questa valvola cardiaca.
Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này.
A cena, almeno 3 anni fa.
Bữa tiệc, gần 3 năm trước.
Almeno non tradisco mia moglie.
Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con.
Le stelle sono separate da almeno 515 UA, ma la vera distanza potrebbe essere anche molto maggiore.
Khoảng cách giữa hai ngôi sao được giả định là 515 AU, trên thực tế con số này còn lớn hơn nữa.
Di questi, la metà circa diventa portatrice cronica e almeno 1 su 5 sviluppa una cirrosi o un cancro del fegato.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Potremmo almeno chiamare House?
Ít nhất chúng ta gọi House được không?
Il buddhismo Theravada è la religione di stato in Cambogia almeno dal XIII secolo (ad eccezione del periodo della dittatura dei Khmer rossi ed è attualmente stimata essere la fede del 95% della popolazione.
Phật giáo Nguyên thủy là tôn giáo của Campuchia từ thế kỷ 13 sau Công nguyên (ngoại trừ thời Khmer Đỏ), và hiện nay ước tính là tôn giáo của 97% dân số.
Ma dovremmo almeno provare a chiedere...
Tt nhất chúng ta cũng nên hỏi.
In tutto il mondo i testimoni di Geova sono diventati ‘una nazione potente’, più numerosa, come unita congregazione mondiale, della popolazione di almeno 80 singole nazioni indipendenti del mondo”.
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
Il primo capitolo richiama la nostra attenzione su almeno sei punti essenziali per magnificare Geova con rendimento di grazie al fine di ottenere il suo favore e la vita eterna: (1) Geova ama il suo popolo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Era previsto che almeno la metà morisse prima di giungere a destinazione.
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
Paolo aveva scritto almeno due lettere ispirate in cui aveva dimostrato che per essere salvati non era necessario osservare la Legge.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Prima il suo futuro sembrava radioso, ma in quel momento temevamo che non potesse avere un futuro normale o, almeno, un futuro che avrebbe potuto ricordare.
Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được.
Mh... Almeno sono il primo.
Vậy anh vẫn là người đầu tiên.
Ma almeno per stanotte prova a metterlo da parte.
Nhưng đêm nay, tôi không muốn cậu cảm thấy bất kỳ sự đau đớn nào cả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almeno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.