alluminio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alluminio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alluminio trong Tiếng Ý.

Từ alluminio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhôm, nhốm, Nhôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alluminio

nhôm

noun

Barre in alluminio, per un suono davvero, davvero pulito.
Vỏ cột loa bằng nhôm và chúng cân bằng âm cực cực tốt.

nhốm

noun (metallo argenteo)

Nhôm

noun (elemento chimico con numero atomico 13)

Barre in alluminio, per un suono davvero, davvero pulito.
Vỏ cột loa bằng nhôm và chúng cân bằng âm cực cực tốt.

Xem thêm ví dụ

Avevamo bisogno di cera d'api per un progetto sul quale stavamo lavorando; lui era così abile che è riuscito a presentarci il più bel blocco di cera d'api che io abbia mai visto fatto utilizzando lo sterco di mucca, dei barattoli d'alluminio e il suo velo, che ha usato per proteggere e l'ha fatto proprio nel prato dove ci trovavamo.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Nel 2007 SUAL si è fusa con RUSAL e l'attività di allumina di Glencore International per formare UC RUSAL.
Năm 2007 SUAL sáp nhập với RUSAL và bộ phận kinh doanh nhôm của Glencore International AG thành lập UC RUSAL.
Il gallio è accanto all'alluminio sulla tavola periodica.
Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn.
Ma qualcosa di inconsueto succede quando fate cadere una calamita attraverso un tubo di alluminio.
Nhưng một điều bất ngờ xảy ra khi ta thả một nam châm xuống một ống nhôm.
Ma poi è arrivata la tecnologia dell'elettrolisi e ha reso l'alluminio così economico che lo usiamo con la mentalità dell'usa e getta.
Nhưng công nghệ điện phân xuất hiện và làm cho nhôm trở nên quá rẻ đến mức chúng ta dùng nó với tinh thần dùng xong sẽ vứt.
Signori, dentro questo cilindro di alluminio ci sono 55 litri di alcol al malto.
Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men.
Hilary ha servito l'ugali con una frittura di carne e pomodori, il sole batteva sul sottile tetto di alluminio, e mentre mangiavamo sudavamo.
Hilary phục vụ ugali với thịt và cà chua chiên; Mặt Trời ập xuống trên mái nhà thép mỏng; và chúng tôi đổ mồ hôi khi ăn.
Li attraversiamo su scale di alluminio legati a funi di sicurezza.
Chúng tôi thắt dây an toàn và băng qua trên thang nhôm.
Quasi distruggevi un intero pianeta con dell'alluminio e dei cavi.
Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm.
Questo è quello che potete fare con della carta alluminio.
Đây là cái bạn có thể làm với giấy gói bạc gia dụng.
Di'" alluminio ".
Anh nói từ " aluminum " đi.
E solo pochi anni dopo la loro scoperta, l'alluminio è passato da metallo prezioso caro tanto quanto l'argento a materiale strutturale comune.
Và chỉ vài năm ngắn ngủi sau phát minh của họ, nhôm đã thay đổi từ một thứ kim loại quý như bạc trở thành vật liệu xây dựng phổ biến.
Se usiamo finestre di alluminio per la casa, si raddoppia l'energia utilizzata.
Nếu chúng ta đặt cửa sổ bằng nhôm trong ngôi nhà này, ta sẽ làm tăng gấp đôi năng lượng sử dụng ở ngay đó.
Un'amalgama di mercurio-alluminio.
Hỗn hống nhôm.
Nessuno ha ancora scoperto l'eka- alluminio, quindi non sappiamo niente su di lui, giusto?
Chưa ai tìm thấy eka- nhôm cả, vì vậy ta không biết bất cứ điều gì về nó, đúng không?
La prima moneta è stata quella da 5 sen, coniata nel 1979 e fatta di alluminio.
Các đồng tiền xu đầu tiên là xu 5 sen đúc năm 1979 bằng nhôm.
L'alluminio aiuta a velocizzare il rilascio di cloruro di idrogeno.
Nhôm làm chất xúc tác thúc đẩy phản ứng HCl.
Barattavamo le pubblicazioni con polli, uova e ortaggi, e anche con oggetti tipo vecchie batterie e alluminio di scarto.
Chúng tôi đổi các ấn phẩm Kinh Thánh để lấy gà, trứng và rau trái, cùng những thứ như bình điện cũ và nhôm đã thải bỏ.
Per berli si deve bucare una bustina di alluminio con una cannuccia. Pronto?
Tôi phải làm thủng cái túi với ống hút.
Il rapporto potenza-peso è eccellente e permette una velocità massima superiore a Mach 2. la velocità massima dello Starfighter è limitata più dalla struttura in alluminio e dai limiti di temperatura del compressore del motore che dalla spinta o resistenza, valori che porterebbero a una velocità massima teorica di Mach 2,2 calcolata solo dal punto di vista aerodinamico.
Tỉ lệ lực đẩy-lực cản rất xuất sắc, cho phép một tốc độ tối đa vượt quá Mach 2, tuy nhiên tốc độ tối đa của chiếc Starfighter bị giới hạn bởi cấu trúc thân máy bay bằng nhôm và giới hạn nhiệt độ của động cơ hơn là do lực đẩy hay lực cản (vốn có thể cho một tốc độ khí động học tối đa lên đến Mach 2,2).
L'alluminio è perchè è molto leggero.
Sử dụng nhôm là do nó rất nhẹ.
Torpex è composto da 42% RDX, il 40% TNT e il 18% di alluminio in polvere micrometrica.
Torpex là hợp phần của 42% RDX, 40% TNT và 18% bột nhôm.
«E non si può usare l'alluminio per rendere tagliente il filo.»
“Và anh không được dùng nhôm để làm dây thuỷ tinh.”
È il motivo per cui la sommità del monumento a Washington è fatta di alluminio.
Đó là lí do mà đỉnh của đài kỉ niệm Washington được làm bằng nhôm.
Bisogna usare invece il litio alluminio tri(t-butossi)idruro, che reagisce più velocemente con il cloruro acilico che con l'aldeide.
Thay vào đó phải dùng dung dịch lithium aluminum tri (t-butoxy hydride) nhẹ hơn, nhanh hơn đáng kể so với dung dịch acid chlorua so với aldehyd.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alluminio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.