altalena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altalena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altalena trong Tiếng Ý.
Từ altalena trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái đu, ván bập bênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altalena
cái đuverb Be', tesoro, non vedo altalene. Con yêu, mẹ chẳng thấy cái đu quay nào cả. |
ván bập bênhverb Ed è quello che è successo. Non ci sono più altalene o Và đó là điều xảy ra. Không ván bập bênh, cầu trượt |
Xem thêm ví dụ
Mio padre mi aveva fatto un’altalena e a me piaceva anche scorrazzare in giardino. Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
Tanya si era rotta il braccio cadendo da un'altalena, e la sua ingessatura causò molta agitazione tra gli altri ragazzi della scuola. Tanya bị gãy tay vì té khi chơi đu, và cái tay băng bột của cổ đã làm cho những đứa trẻ khác trong trường xôn xao rất nhiều. |
(Non mi feci troppe domande sul fatto che in un liceo ci fossero delle altalene: per quello era il Cielo. (Tôi không hề thắc mắc sao ở trường học lại có ghế xích đu. |
Più invecchio, più sono d'accordo con Shakespeare e quelle Johnnies poeta circa è sempre più buio prima dell'alba e c'è un lato positivo e quello che si perde sulle altalene che si creano sulle rotatorie. Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo. |
Oh, come vorrei essere nella mia gabbietta con il mio specchietto, la mia altalena, il mio campanellino. Ước gì mình được về với cái lồng. |
E'davvero un'altalena triste. Đúng là cái xích đu này buồn hắt hiu. |
Un'altalena di emozioni e sentimenti. Ba lê là phải cả cảm xúc và tình cảm |
Non ci sono più altalene o strutture per arrampicarsi, giostre, corde, niente che possa interessare a un bambino al di sopra dei quattro anni, perché in questo modo non ci sono rischi associati. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
" Altalena Disperatamente Sola... " " Bộ xích đu cô đơn lẻ bóng... |
Tu e la tua paura delle altalene. Sợ xích đu á? |
C'e'questa... deprimente altalena che mio padre compro'per me quando ero piccola. Và ở đây có cả bộ xích đu... mà bố tôi đã làm cho tôi khi tôi còn bé và... |
Se proprio devi saperlo, ebbi un traumatico incidente con l'altalena da piccola. Được rồi, cậu biết đấy, Tớ bị chấn thương tâm lý sự cố khi chơi xích đu hồi còn nhỏ. |
Salto, Archie, saltare, e io altalena per questo! " Jump, Archie, nhảy, và tôi sẽ xoay cho nó! " |
Un marito tradito rivela un altro aspetto di ciò che definisce l’altalena degli stati d’animo. Một người chồng bị vợ phản bội cho thấy một khía cạnh khác của việc lên xuống đột ngột của cảm xúc. |
Se qualcuno fa causa perché un bambino è caduto da un'altalena, il risultato della causa non ha importanza, perché tutte le altalene spariranno. Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất. |
Come se ci fossero 30 specie di altalene velenose. Trừ phi cũng có hơn 30 loài-xích-đu có nọc độc. |
Ma le altalene sono sicure. Nhưng xích đu là rất an toàn. |
Il Freeman Park ha ettari di erba verde con numerosi campi da baseball e softball, altalene per i bambini, zone pic-nic per le riunioni di famiglia, bellissimi sentieri circondati da alberi e cespugli per le coppie che li percorrono. Công Viên Freeman rộng nhiều mẫu cỏ xanh với các sân chơi bóng chày, xích đu cho trẻ em, các nơi ăn ngoài trời cho những buổi họp mặt gia đình, các lối đi xinh đẹp với cây cối và bụi cây cho những cặp tình nhân đi tản bộ. |
" Altalena Sola e Vagamente... " "... " Bộ xích đu cô đơn hơi bị mê con nít... |
Nel villaggio verde e un piano inclinato forte [ parola mancante? ], Il basso che, aggrappato alla mentre per una puleggia- oscillato manico, uno potrebbe essere scagliati violentemente contro un sacco a dall'altra parte, è venuto in per favore considerevole tra l'adolescente, come ha fatto anche le altalene e la noce di cocco evita. Màu xanh lá cây làng một xu hướng mạnh mẽ [ từ thiếu? ], Xuống, bám vào các trong khi một ròng rọc- đu xử lý, người ta có thể ném bạo lực chống lại sa thải một kết thúc khác, đến để ủng hộ đáng kể trong số vị thành niên, cũng như những thay đổi tính và cocoanut các shies. |
Al fine di testare il concetto, la EWR costruì un banco di prova chiamata Wippe (altalena) nei primi mesi del 1960. Để thử nghiệm khái niệm trên, EWR chế tạo một giàn thử nghiệm gọi là Wippe (bập bênh) vào đầu năm 1960. |
Così ho fatto questi piccoli appartamenti. E piccole giostre, altalene, dondoli, piccole scale. Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu |
Guardava attraverso la finestra l'altalena e il recinto con la sabbia del parco giochi dell'ospedale. Nó nhìn qua cửa sổ, vào những hố cát và ghế đu trong vườn bệnh viện. |
Questa è l'esperienza di un'altalena intelligente. Đó là trải nghiệm của 1 cách lái xe khéo léo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altalena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới altalena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.