funda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ funda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ funda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ funda

bao

noun

Así que pusimos una pequeña funda en la parte de atrás.
Nên chúng tôi đã gắn một cái bao cứng ở đằng sau.

túi

noun

Deberías volver a ponerlos en las fundas de inmediato.
Con đáng ra phải cho vào túi ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

1960: en Brasil se funda Brasilia, actual capital del país.
1960 – Brasília, thủ đô của Brasil, được tấn phong chính thức.
A partir de la capacidad de reconfiguración y programación los funde en un sistema completamente pasivo.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
Una de las más antiguas e importantes, China Support Network, se fundó en 1989 por un grupo de activistas estadounidenses y chinos en respuesta a la represión en Tiananmén.
Một trong những tổ chức lâu đời và có ảh hưởng nhất là China Support Network (CSN), được thành lập năm 1989 bởi một nhóm nhà hoạt động người Mỹ và Trung Quốc sau sự kiện Quảng trường Thiên An Môn.
En 1947 se fundó como Universidad Técnica del Estado, con diversas sedes a lo largo del país.
Trường trở thành Universidad Técnica del Estado (Đại học Kỹ thuật Nhà nước) năm 1947, với nhiều khu trường sở khắp đất nước Chile.
El cuarteto que él fundó sigue activo.
Triều đại Nhà Tân mà ông sáng lập cũng chấm dứt tại đó.
Entre 1911 y 1917 sirvió en el Primer Ejército con diversos cargos en el Estado Mayor, como jefe del Departamento de Logística, jefe adjunto de las fuerzas terrestres, jefe de las fuerzas de tierra, etc. En 1914 fundó una escuela secundaria llamada Escuela Secundaria Cheng Da, precursora de la Escuela Superior de la Universidad Capital Normal.
Từ năm 1911 - 1917, ông giữ nhiều chức vụ trong Bộ Tư lệnh Quân đoàn 1, như Cục trưởng Cục Quân nhu, Phó tư lệnh Lục quân, Tư lệnh Lục quân,... Năm 1914, ông thành lập trường trung học Thành Đại, tiền thân của trường phổ thông chuyên thuộc Đại học Sư phạm Thủ đô tại Bắc Kinh.
Sr. Bagby, le compro la Winchester, la funda y los cartuchos.
Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó.
Él fundó Eikon.
Ông ấy sáng lập ra Eikon.
Tokyo MX se fundó el 30 de abril de 1993 y empezó a emitir el 1 de noviembre de 1995.
Tokyo MX được thành lập vào ngày 30 tháng 4 năm 1993 và bắt đầu phát sóng vào ngày 1 tháng 11 năm 1995.
Pixel Stand puede cargar teléfonos con fundas de hasta 3 milímetros de grosor.
Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm.
Por cierto que en este auditorio donde estamos ahora se fundó el partido de gobierno de la RDA en 1946.
Nhân tiện, tại khán phòng nơi chúng ta đang ngồi đây, đảng cầm quyền của CHDC Đức đã được thành lập năm 1946
Cuando fundé esta organización, tenía 17 años.
Khi tôi bắt đầu tổ chức này, tôi mới 17 tuổi.
Aunque Seleuco fue asesinado en 281 a.E.C., la dinastía que fundó continuó en el poder hasta 64 a.E.C., cuando el general romano Pompeyo hizo de Siria una provincia de Roma.
Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại mà ông thiết lập tiếp tục nắm quyền cho tới năm 64 TCN, khi tướng La Mã là Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã.
1506: en la Ciudad del Vaticano se funda oficialmente la Guardia Suiza.
1506 – Đạo quân Đội cận vệ Thụy Sĩ đến Thành Vatican.
El FC Twente se fundó en 1965 de la fusión de dos clubes profesionales de la ciudad: el Sportclub Enschede y el Enschedese Boys.
FC Twente được thành lập năm 1965 dựa trên nền tảng của 2 CLB chuyên nghiệp là Sportclub Enschede và Enschedese Boys.
Supone mirar más allá de lo obvio, pero se funda en el conocimiento.
Nhưng nó dựa vào sự hiểu biết.
Pero, no lo olvide, antes de irse, llamará a la oficina del sheriff y les dará cuenta del robo de la funda de almohada.
Có điều trước khi rời khỏi đây, cô nên gọi điện thoại cho văn phòng quận trưởng và nói với họ về cái áo gối bị đánh cắp.
Así se fundó la congregación cristiana.
Thế là hội-thánh đấng Christ đã được thành lập.
—Coger otra funda del ropero y ponerla en esa almohada.
“Lấy một cái áo gối khác trong tủ đựng chăn màn và lồng vào cái gối đó.
En agosto de 1984 fundó el Ravi Zacharias International Ministries en Toronto, Canadá.
Tháng 8 năm 1984, ông tiến hành thành lập Mục vụ Quốc tế Ravi Zacharias tại Toronto, Canada.
Uno de los mas conocidos es el Acumen Fund, dirigido por Jacqueline Novogratz, miembro de TED quien recibió un gran apoyo aquí en TED.
Một ví dụ tiêu biểu đó là Quỹ Acumen, dẫn đầu bởi Jacqueline Novogratz, là một TEDster được đẩy mạnh tại TED.
Pero solo teníamos tres días para hacerlo, y el único tejido que tuvimos fue una vieja funda de edredón que dejó atrás otro residente.
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại.
En 1256 fundó la franciscana abadía de Longchamp en la parte del bosque de Rouvray, hoy llamado el bois de Boulogne, al oeste de París.
Năm 1256, cô thành lập tu viện Poor Clare của Longchamp trong một phần của Rừng Rouvray (nay gọi là Bois de Boulogne), phía tây Paris.
“porque él la fundó sobre los mares, y la afirmó sobre los ríos.
“Vì Ngài đã lập đất trên các biển, Và đặt nó vững trên các nước lớn.
Le había planteado muchas preguntas: ‘¿Dónde te hallabas tú cuando fundé la tierra?
‘Ngươi ở đâu khi ta dựng nên trái đất?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.