paquete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paquete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paquete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paquete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gói, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paquete

gói

noun

Ofrecemos paquetes conmemorativos para familias de todas las creencias.
Chúng tôi có các gói tang lễ cho gia đình theo mọi tôn giáo.

kiện hàng

noun

El paquete, las notas de Selvig, los informes de la teoría de extracción.
Từ kiện hàng, những ghi chép của Selvig, những lý thuyết chiết suất.

Xem thêm ví dụ

Microsoft publicó la primera versión de Excel para Mac en 1985, y la primera versión de Windows (numeradas 2-05 en línea con el Mac y con un paquete de tiempo de ejecución de entorno de Windows) en noviembre de 1987.
Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của Excel cho Mac OS năm 1985 và phiên bản cho Windows đầu tiên (số 2.05 để theo với phiên bản Mac) tháng 11 năm 1987.
Hemos tenido problemas en el pasado con terceras partes que intentaban extorsionar o sobornar a empleados por paquetes similares.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Vienen en paquetes de dos, y esos paquetes los juntan en grupos de cuatro para formar una caja.
2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh.
Los genes salen de la línea de producción en paquetes denominados individuos reproductores.
Các gen được đưa ra trong dây chuyền sản xuất dưới dạng các gói được gọi là các cá thể hữu thụ.
Si él es el paquete, necesito sus características.
Nếu cậu ta là món hàng tôi cần biết kích cỡ
Ofrecemos paquetes conmemorativos para familias de todas las creencias.
Chúng tôi có các gói tang lễ cho gia đình theo mọi tôn giáo.
Al seleccionar una aplicación en Play Console, puedes consultar sus últimos estados de publicación debajo del nombre de la aplicación y del nombre del paquete.
Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói.
Se sentó y tomó un poco torpe paquete de papel marrón del bolsillo de su abrigo.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Recibí tu paquete.
cùng nụ cười đầu đời của nó.
Armaron y distribuyeron 8.500 paquetes con elementos de higiene y alimentos.
Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm.
Las tecnologías del inyector, del codificador/transcodificador y del empaquetador, por lo general, se ofrecen como un paquete todo en uno.
Công nghệ bộ nhập, bộ mã hóa/chuyển mã và đóng gói thường được cung cấp như là một gói phần mềm tất cả-trong-một.
Mi esposo aprobó formalmente un paquete humanitario por 80 millones.
Chồng tôi đã chính thức phê chuẩn gói viện trợ nhân đạo 80 triệu đô la.
¿Ese paquete es para ahora o más tarde?
Vậy túi này dành cho bây giờ hay lát nữa?
¿Se fijaron en que el paquete enviado a los Clemensen tenía como destinatario sólo a Mary?
Mọi người không để ý là bưu kiện gửi tới gia đình Clemensen không chỉ gửi cho Mary sao?
-¿Qué hay en aquellos paquetes?
“Có cái gì trong mấy cái túi đó vậy?”
Ejemplo: Supongamos que vende paquetes de cruceros.
Ví dụ: Bạn bán các gói du lịch biển.
Leyendo paquete y cable limpio.
Người và dây đều an toàn.
Con el filtro "Aplicación", puedes buscar por aplicación o nombre de paquete.
Với bộ lọc "Ứng dụng", bạn có thể tìm kiếm theo ứng dụng hoặc theo tên gói.
Soy el paquete completo.
Tôi là một món hoàn hảo.
Ahora imaginen que agrego una opción al paquete que nadie quería.
Bây giờởng tượng tôi thêm 1 lựa chọn mà không ai mong muốn.
Aquí puede elegir los idiomas que serán usados por KDE. Si el primer idioma no está disponible en la lista, se utilizará el segundo, etc. Si sólo está disponible Inglés de EEUU, entonces es que no ha instalado ninguna traducción. Puede obtener paquetes de traducción para muchos idiomas del sitio donde obtuvo KDE. Observe que algunas aplicaciones pueden no estar traducidas a su idioma; en este caso, se usará automáticamente Inglés de EEUU
Ở đây bạn có thể chọn những ngôn ngữ sẽ bị KDE dùng. Nếu ngôn ngữ thứ nhất trong danh sách không phải sẵn sàng, điều thứ hai sẽ được dùng, v. v. Nếu chỉ có tiếng Anh của Mỹ sẵn sàng, chưa cài đặt bản dịch nào. Bạn có thể lấy gói dịch cho nhiều ngôn ngữ khác nhau từ cùng nơi lấy KDE. Ghi chú rằng một số ứng dụng có thể chưa được dịch sang ngôn ngữ của bạn: trong trường hợp đó, chương trình tự động dự trữ tiếng Anh của Mỹ
Han encontrado la ubicación del paquete.
Chúng đã bao vây vị trí của gói hàng rồi.
Deshazte del paquete que llevas, y sal de ahí.
Vứt ngay cái túi hàng của anh đi rồi biến.
Así que, al final, los fabricantes llegaron a un acuerdo que fue un paquete combinado.
Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp.
Tengo que ir a casa de Charles y recoger el paquete que debo entregarle a Émile.
Tôi cần đến nhà Charles và lấy bọc hàng mà tôi phải giao cho Émile.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paquete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.