altering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altering trong Tiếng Anh.

Từ altering trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiến, triệt sản, khử trùng, Triệt sản, thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altering

thiến

triệt sản

khử trùng

Triệt sản

thay đổi

Xem thêm ví dụ

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
– Life-altering, sir.
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
The Latin, Italian and Dalmatian name Ragusa derives its name from Lausa (from the Greek ξαυ: xau, "precipice"); it was later altered to Rausium, Rhagusium, Ragusium or Rausia (even Lavusa, Labusa, Raugia and Rachusa) and finally into Ragusa.
Cái tên Ragusa trong tiếng Latinh, Ý và Dalmatia bắt nguồn từ Lausa (từ chữ Hy Lạp ξαυ: xau, "vách đứng"); rồi sau lại đổi thành Rausium (Appendini nói rằng tới sau năm 1100, vùng biển sẽ dời qua chỗ mà nay là Ragusa nếu như vậy, nó chỉ có thể nằm tại Placa hoặc Stradun) hoặc Rausia (ngay cả Lavusa, Labusa, Raugia và Rachusa) và cuối cùng là Ragusa.
But it's been altered.
Tuy nhiên, nó bị thay đổi.
The stream of information in the brain is thus altered, preventing the brain from functioning normally.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
As the conflict unfolds however, extraterrestrial forces known only as the "Scrin" suddenly enter in the battle, and alter the nature of the Third Tiberium War entirely.
Khi cuộc xung đột lan rộng, một lực lượng ngoài Trái Đất chỉ được biết đến như là "Scrin" bước vào cuộc chiến, và thay đổi bản chất của Third Tiberium War hoàn toàn.
We altered our ecological niche by creating civilization.
Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh.
It is now becoming clear that most alterations in the form of organisms are due to changes in a small set of conserved genes.
Ngày càng rõ là việc hầu hết sự thay đổi hình dạng sinh vật do sự thay đổi trong một tập hợp nhỏ các gen được bảo toàn.
Perhaps you can alter your opening question or work a different scripture into the conversation.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
If, however, we can go back and alter our relationship, re-vision our relationship to past people and events, neural pathways can change.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
Then the title system was greatly altered—the Asahi Pro Best Ten and Top Eight Players tournaments were disbanded, being replaced by the Kisei and Gosei tournaments.
Sau đó hệ thống tổ chức giải thi đấu có một sự điều chỉnh, 2 giải Asahi Pro Best Ten và Asahi Top Eight Player kết thúc sứ mệnh, và thay vào đó là 2 giải Kisei và Gosei.
Can you alter the waist a bit?
Cô có thể sửa giúp chỗ eo một chút được không?
You can even save someone's life, but you might alter their soul in the process.
Thậm chí có thể cứu mạng ai đó, Nhưng cậu có thể sẽ thay đổi linh hồn họ trong quá trình đó.
Dr. Walsh can alter the likeness, even the voice, of a government witness.
Tiến sĩ Walsh có thể làm thay đổi chân dung, và cả giọng nói của một nhân chứng.
This devastates the Emperor, as he thinks there can be no divine destiny if history can be altered.
Điều này tàn phá Nhật hoàng, vì không có Thiên mệnh nếu lịch sử có thể được thay đổi.
Alter circuit A.
Đảo chiều mạch A
November 28 – Chinese scientist He Jiankui, at a public conference in Hong Kong, announces that he has altered the DNA of twin human girls born earlier in the month to try to make them resistant to infection with the HIV virus; he also reveals the possible second pregnancy of another gene-modified baby.
28 tháng 11: Nhà khoa học Trung Quốc He Jiankui, tại một hội nghị công cộng ở Hồng Kông, tuyên bố rằng ông đã thay đổi ADN của hai bé gái sinh đôi mới vài tháng để cố gắng làm cho chúng kháng nhiễm virus HIV; ông cũng tiết lộ khả năng mang thai lần thứ hai của một em bé biến đổi gen khác.
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood.
Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô.
Today, rapid development in the province is altering traditional ways of life.
Ngày nay, phát triển nhanh chóng trên địa bàn tỉnh đang thay đổi phương thức sinh hoạt truyền thống.
The names "Alpine Mastiff" and "Saint Bernard" were used interchangeably in the early 19th century, though the variety that was kept at the hospice at the Great St. Bernard Pass was significantly altered by introducing other breeds, including Newfoundland and Great Dane, and it is this composite breed that now carries the name St. Bernard.
Tên "Mastiff Núi Anpơ" và "Thánh Bê-na-đô" đã được sử dụng thay thế cho nhau vào đầu thế kỷ 19, mặc dù giống được lưu giữ tại nhà tế bần ở Great St. Bernard Pass được thay đổi đáng kể bằng cách phối giống với các giống chó khác, bao gồm Chó Newfoundland và Chó Great Dane, và nó hiện là giống chó tạp chủng mang tên St. Bernard.
In 1825 with Van Diemen's Land becoming a separate colony, the southern boundary of New South Wales was altered to the islands adjacent in the Pacific Ocean with a southern boundary of 39°12'S which included only the northern half of the North Island.
Năm 1825, khi Đất Van Diemen (Tasmania) trở thành một thuộc địa riêng, biên giới phía nam của New South Wales được sửa đổi thành các đảo lân cận tại Thái Bình Dương với ranh giới phía nam là 39°12'N, theo đó chỉ bao gồm nửa bắc của đảo Bắc.
* Researchers have discovered that mutations can produce alterations in the descendants of plants and animals.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
The life-altering event of my father's death is really what prompted me to run for Congress.
Cái chết của cha tôi đã thay đổi cuộc đời tôi nó thực sự thúc đẩy tôi tranh cử vào Quốc Hội.
In June 2011 HAL has reported that the issue had been resolved and not present in the Dhruv Mk III, a number of alterations both to the design and production had been made to improve the IDS.
Tháng 6 năm 2011 HAL thông báo vấn đề đã được xử lý và không còn hiện diện trên phiên bản Dhruv Mk III, nhiều thay đổi trên cả thiết kế và khâu sản xuất được tiến hành nhằm cải thiện IDS.
Residential patterns were altered in England by private motoring, and by the creation of the National Health Service (NHS) in 1948.
Mô hình cư trú thay đổi tại Anh do ô tô cá nhân, thiết lập Dịch vụ Y tế Quốc gia (NHS) vào năm 1948.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.