altezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altezza trong Tiếng Ý.

Từ altezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiều cao, bề cao, chiều sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altezza

chiều cao

noun (dimensione di un oggetto)

Conosco la sua altezza e il suo peso, e il suo codice fiscale.
Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô.

bề cao

noun

Infatti “tutte le mura furono congiunte fino a metà della loro altezza, e il popolo continuò ad avere a cuore il lavoro”.
Thật thế, “toàn vách-thành đều dính liền nhau và lên đến phân nửa bề cao; vì dân-sự chuyên thành làm công-việc”.

chiều sâu

noun

Xem thêm ví dụ

Sull'asse delle Y c'è l'altezza del rumore ambientale medio del suono in profondità in relazione alla frequenza.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
Noi giuriamo la nostra lealtà a Vostra Altezza.
Chúng thần chỉ trung với thừa tướng.
Sua Altezza Reale?
Công chúa Điện hạ...?
Ciò vuol dire coltivare interesse per “l’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità” della verità, progredendo così verso la maturità. — Efesini 3:18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
Mi dispiace, bomba, ma dovtresti frequentare quelli alla tua altezza.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
Ripeti il processo per un milione di anni e la media dell'altezza sarà molto più elevata rispetto all'altezza media odierna, nella speranza che non ci sia alcun disastro naturale che cancelli la gente alta dalla faccia della terra.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Allora Sua Altezza, fuori, e'un impostore?
Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả
La sua presenza diventa familiare; la sua altezza non desta più ammirazione.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Il Papa di Roma vi delude, Vostra Altezza?
Giáo Hoàng thành Rome làm bệ hạ thất vọng sao?
Nel 1998 comparve il primo arbusto: si trattava di un esemplare di Salix phylicifolia, che può crescere fino all'altezza di 4 metri.
Năm 1998, cây bụi đầu tiên được phát hiện là liễu lá trà (Salix phylicifolia), loài cây này có thể cao đến 4 metres.
Che c'è, hai paura dell'altezza?
Anh sao vậy, sợ độ cao à?
Noi siamo troppo pochi, Altezza.
Chúng ta có quá ít người, thưa nữ hoàng.
Questo fu anche l’inizio del ministero dei Dodici Apostoli, e io sospetto che non si sentissero all’altezza, come me, nell’essere stati chiamati a questa sacra opera.
Đây cũng là sự khởi đầu giáo vụ của Mười Hai Sứ Đồ, và tôi nghi ngờ rằng họ đã có một cảm nghĩ về sự không thích đáng, như tôi đã có cảm nghĩ sâu xa đó với tư cách là một người cũng đã được kêu gọi làm công việc thiêng liêng này.
Sì, Altezza.
Vâng, thưa Hoàng tử.
Conosco la sua altezza e il suo peso, e il suo codice fiscale.
Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô.
Altezza, se possiamo concludere l'affare in questione...
Hoàng thượng, liệu chúng ta nên kết thúc vấn đề đang giải quyết này...
Il Signore mise a confronto la Sua maniera con la nostra mentre istruiva il profeta Samuele, dopo averlo mandato a cercare un nuovo re: “Ma l’Eterno disse a Samuele: ‘Non badare al suo aspetto né all’altezza della sua statura, perché io l’ho scartato; giacché l’Eterno non guarda a quello a cui guarda l’uomo: l’uomo riguarda all’apparenza, ma l’Eterno riguarda al cuore” (1 Samuele 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
Sarà a un'altezza di 15 piani.
Anh ta ở độ cao cũng phải bằng 15 tầng nhà.
Siamo 9.000 metri d'altezza, e a terra non possiamo fare affidamento su niente.
Chúng ta đang ở độ cao 30,000, và không có gì để trông mong ở mặt đất.
Ho sentito i giudici dire che nessuno è all'altezza di Emma.
Tớ nghe lén một vị giám khảo nói là không đứa nào có thể có cơ hội đánh bại Emma..
Mentre Dio continuerà a realizzare i suoi propositi per tutta l’eternità, Gesù dimostrerà di essere davvero all’altezza delle parole: “Io sono la via e la verità e la vita” (Giovanni 14:6).
Khi những ý định này dần được tỏ lộ trong tương lai và cho đến mãi mãi, Chúa Giê-su sẽ sống đúng với lời mà ngài nói về mình: “Tôi là đường đi, chân lý và sự sống”.—Giăng 14:6.
Quando il presidente Monson ci è stato presentato affinché lo sostenessimo, ero adirata e un po’ amareggiata, perché non pensavo che sarebbe stato all’altezza del compito.
Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công.
Ai loro occhi non sarai mai alla loro altezza.
Trong mắt họ, Cậu sẽ không bao giờ tốt bằng họ.
Si', Sua Altezza Reale?
Khởi bẩm Điện Hạ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.