alternativa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alternativa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alternativa trong Tiếng Ý.

Từ alternativa trong Tiếng Ý có nghĩa là sự lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alternativa

sự lựa chọn

adjective

Beh, mamma, ovunque mi giri, non ci sono delle buone alternative.
Mẹ à, mọi chỗ con kiếm đều không có sự lựa chọn nào tốt cả.

Xem thêm ví dụ

" Buon Dio! ", Ha dichiarato Bunting, esitando tra due orribili alternative.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Siamo qui per ultimare la misura pre-procedimentale alternativa per James Morgan McGill.
Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill.
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
È il fabbricato viaggiatori alternativo progettato per la stazione di Ōsaka-Abenobashi, il terminale della linea Kintetsu Minami-Ōsaka.
Đây là tòa nhà ga thay thế được lên kế hoạch của Ga Ōsaka Abenobashi, nhà ga của Tuyến Kintetsu Minami Osaka.
Ci sono, certo, due diverse alternative.
Thế nên có hai khả năng.
Mi hanno lasciato senza alternative.
Tụi nó không cho anh cơ hội khác.
Perché il termine ebraico tradotto “amorevole benignità” è così difficile da definire, e qual è un’appropriata traduzione alternativa?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?
Al Gore: Infine, l'alternativa positiva si connette alla questione economica e a quella della sicurezza nazionale.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
Come alternativa, prese in considerazione il caso di una persona che volesse acquistare tramite Internet un prodotto.
Ông cũng nghĩ đến chuyện một người muốn mua hàng trên Internet.
Alternativo a me, a te e a Einstein... ma reale per tutti gli altri.
Thay đổi với bác, với cháu và Einstein, nhưng là thực tại với người khác.
In alternativa le somministrero'degli steroidi.
Để tôi cho sơ dùng steroid thay thế vậy.
Kaplan, trovaci un percorso alternativo.
Kaplan, tìm lối đi khác xem sao.
Un'alternativa ce l'hanno, sa?
Họ đều có một con đường khác để đi, anh biết đó.
La funzione logistica è l'inverso della funzione di logit naturale e può essere usata così per convertire il logaritmo di probabilità in una probabilità; la conversione dal rapporto di log-probabilità di due alternative porta anche la forma di una curva sigmoidale.
Hàm lôgit là nghịch đảo của hàm lôgit tự nhiên và cũng được dùng để chuyển đổi lôgarit của các số lẻ thành giá trị xác suất; việc chuyển đổi từ hệ số log-likelihood của hai giá trị luân phiên cũng có dạng đường cong sigmoid.
Avere un nome alternativo non romano, come Saulo, poteva tornare utile all’occorrenza.
Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ.
In alternativa, puoi inventarti una situazione in cui si potrebbe mettere in pratica un passo della padronanza dottrinale.
Hoặc anh chị em có thể nghĩ ra những tình huống ngắn mà một đoạn giáo lý thông thạo cụ thể có thể được áp dụng trong tình huống đó.
Per cominciare, cerca di associare le città di seguito riportate con i corretti nomi alternativi (le risposte si trovano alla fine della lezione).
Để bắt đầu, hãy xem các em có thể so các thành phố dưới đây cho phù hợp với các biệt danh đúng của chúng không (câu trả lời được đưa ra ở cuối bài học).
Sì, ne vale la pena, perché l’alternativa è che la nostra “casa” sia lasciata “deserta”: individui deserti, famiglie deserte, vicinati deserti e nazioni deserte.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.
13 Valide alternative all’emotrasfusione
13 Những phương pháp hữu hiệu không dùng máu
Hai altre alternative.
Cô còn những lựa chọn khác.
Ma l'alternativa peggiore è non fare niente.
Nhưng lựa chọn tồi tệ nhất là không làm gì cả.
Per evitare interruzioni degli abbonamenti, puoi aggiungere un metodo di pagamento alternativo per singoli abbonamenti al tuo account Google Play.
Để tránh làm gián đoạn đăng ký, bạn có thể thêm phương thức thanh toán dự phòng cho các đăng ký riêng lẻ vào tài khoản Google Play của mình.
Le funzioni dell'incapsulamento sono implementate dalle classi nella maggior parte dei linguaggi di programmazione, tuttavia sono presenti anche altre alternative.
Các tính năng của đóng gói được hỗ trợ bằng cách dùng lớp trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, mặc dù các lựa chọn thay thế cũng tồn tại.
E ́ diventata un'esistenza alternativa, la mia realtà virtuale.
Nó trở thành sự tồn tại thứ 2, thực tế ảo của tôi
C'è un'alternativa.
Còn một cách.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alternativa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.