alternanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alternanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alternanza trong Tiếng Ý.

Từ alternanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự luân phiên, sự xen kẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alternanza

sự luân phiên

noun

sự xen kẽ

noun

Abbiamo notato circa 35 alternanze
chúng tôi đã tìm thấy khoảng 35 sự xen kẽ

Xem thêm ví dụ

L'alternanza inattesa: le elezioni del 27 marzo 1994 e le loro conseguenze.
Dự thảo Hiến chương tạm thời được ban hành vào ngày 27/9/2006, với nhiều lời chỉ trích.
La lista " a zip " e l'alternanza tra candidati uomini e donne hanno portato pace e riconciliazione nazionale?
Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng?
Dopo che i numerosi ricevimenti di nozze furono terminati, i novelli sposi si trasferirono nel palazzo Aničkov a San Pietroburgo dove vissero per i successivi 15 anni, in alternanza con la villa estiva di Livadia in Crimea.
Sau đám cưới đôi vợ chồng chuyển tới cung điện Anichkov ở Saint Petersburg, nơi họ sẽ sống trong 15 năm tới, trừ những lúc họ đi nghỉ hè ở biệt thự mùa hè Livadia ở bán đảo Crimea.
Perché la pace ha un'alchimia che riguarda l'intrecciarsi, l'alternanza di prospettive femminili e maschili.
Bởi vì hòa bình như thuật giả kim, nó cần đến sự hoà quyện, sự đan xen giữa các quan điểm nam và nữ.
Questo permise alla Svezia di avere un voto nella Dieta Imperiale e di "dirigere" il Circolo della Bassa Sassonia, in alternanza con il Brandeburgo.
Điều này cho phép Thụy Điển bỏ phiếu trong Chế độ nghị viện Hoàng gia và cho phép nó "điều khiển" Vòng tròn Hạ Saxon xen kẽ với Brandenburg.
( Risate ) -- è che l'energia del suono tramite l'aria e le molecole del gas influenzano le proprietà di combustione del propano, creando un'onda visibile, e possiamo vedere l'alternanza di zone di compressione e la rarefazione che chiamiamo frequenza, e l'altezza ci mostra l'ampiezza.
( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa.
La soluzione consiste nel contare le sequenze di numeri come ad esempio la sequenza di tre alternanze consecutive
Câu trả lời là đếm những chuổi số, như là chuỗi số của ba số bật liên tục.
Abbiamo visto queste alternanze tra sedimenti come questi - qui dentro abbiamo ghiaia e cittoli e della sabbia.
Chúng tôi đã thấy những sự xen kẽ này giữa những trầm tích trông giống như thế này -- có sỏi và sỏi cuội trong này và một nhúm cát.
La normale alternanza delle bande e delle zone è a volte interrotta per un dato periodo di tempo.
Hình dạng bình thường của các đới và vành đai đôi khi bị làm nhiễu trong một số khoảng thời gian.
Secondo uno studio del 2006 condotto da N. Patterson, dopo le differenziazioni originali, sarebbe iniziato un periodo di ibridizzazioni tra gruppi di popolazione e di alternanze divergenze-ibridizzazioni della durata di diversi milioni di anni.
Sau những phân kỳ ban đầu, theo Patterson (2006), các giai đoạn lai tạo giữa các nhóm dân cư và một quá trình phân chia luân phiên và lai tạo kéo dài vài triệu năm .
Abbiamo notato circa 35 alternanze tra le acque libere e quelle coperte dal ghiaccio, tra ghiaia e questi sedimenti delle piante.
chúng tôi đã tìm thấy khoảng 35 sự xen kẽ giữa nước mở và nước bị bao bọc bởi băng giữa các lớp sỏi và trầm tích của cây
Uno studio pubblicato dalla NASA mette in evidenza un rischio maggiore di “tempeste più forti, ondate di caldo letali, e alternanza più estrema di inondazioni e siccità”.
Một nghiên cứu của Cơ quan Hàng không Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA) cho biết có nhiều nguy cơ xảy ra “bão mạnh hơn, thời tiết nóng bất thường gây chết người, chu kỳ lũ lụt và hạn hán nghiêm trọng hơn”.
Sembra che Alhazen avesse elaborato un ambizioso progetto per ridurre l’alternanza di inondazioni e siccità in Egitto ricorrendo a una diga sul Nilo.
Theo đó, Alhazen đã đề ra kế hoạch táo bạo là thay đổi chu kỳ của lũ lụt và hạn hán tại Ai Cập bằng cách xây đập ở sông Nin.
La lista "a zip" e l'alternanza tra candidati uomini e donne hanno portato pace e riconciliazione nazionale?
Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng?
In un altro studio Annie Keth osservò una classe di 15 studenti del 2o anno in cui gli studenti si erano convinti l'un l'altro che 0 fosse un numero pari basandosi sull'alternanza fra pari e dispari e sulla possibilità di dividere in due parti uguali un insieme di zero cose.
Trong một nghiên cứu khác, Annie Keith nghiên cứu một nhóm 15 học sinh lớp 2 cố thuyết phục lẫn nhau rằng không là một số chẵn dựa trên sự luân phiên chẵn-lẻ và khả năng chia một nhóm có 0 thứ thành 2 nhóm bằng nhau.
Ho guidato un'iniziativa della Libyan Women's Platform for Peace per fare pressione per una legge elettorale più inclusiva, una legge per garantire a ogni cittadino, di qualsiasi condizione sociale, il diritto di votare e candidarsi, e soprattutto per stabilire nei partiti politici l'alternanza tra candidati uomini e donne verticalmente e orizzontalmente nelle liste, creando una lista "a zip".
Tôi dẫn đầu một sáng kiến của Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình để vận động hành lang cho một luật bầu cử mang tính toàn diện hơn, luật mà có thể mang đến cho mọi công dân, dù họ xuất thân ra sao, quyền được bầu và tranh cử, và quan trọng nhất là đặt quy định cho những đảng chính trị phải đan xen các ứng cử viên nam và nữ theo cả chiều dọc và chiều ngang trong danh sách của họ tạo ra danh sách hình khoá kéo.
L'imperatore Go-Saga decretò perfino un'alternanza ufficiale tra gli eredi dei suoi due figli, che continuò per un paio di secoli (conducendo alla fine alla lotta, probabilmente indotta dallo shogun, tra i due rami, "meridionale" e "settentrionale").
Thiên hoàng Go-Saga thậm chí ra sắc lệnh thay đổi sự luân phiên chính thức giữa những người thừa kế của hai người con trai của ông, làm cho hệ thống này tiếp diễn trong một vài thế kỷ (cuối cùng dẫn đến việc Shogun gây ra (hoặc sử dụng) xung đột giữa hai nhánh này, Thiên hoàng "miền nam" và Thiên hoàng "miền bắc").

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alternanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.