ambient temperature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambient temperature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambient temperature trong Tiếng Anh.
Từ ambient temperature trong Tiếng Anh có nghĩa là ôn độ chung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambient temperature
ôn độ chung quanh
|
Xem thêm ví dụ
Don't use or charge your phone at ambient temperatures lower than 0°C or higher than 35°C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Cool ambient temperature in European and North American zoos may result in a heavier mane. Nhiệt độ môi trường mát mẻ ở các sở thú châu Âu và Bắc Mỹ có thể dẫn đến một bờm nặng hơn. |
This thing heats up by about 15 degrees above ambient temperature -- amazing. Nó đang tăng nhiệt cao hơn nhiệt độ ngoài môi trường đến 15 độ -- thật đáng kinh ngạc. |
In the wild, the burrow buffers extreme ambient temperatures, offers relatively stable climatic conditions, and protects against predators. Trong tự nhiên, các bộ đệm hang nhiệt độ môi trường khắc nghiệt, cung cấp các điều kiện khí hậu tương đối ổn định, và bảo vệ chống lại kẻ thù. |
Well, she's colder than the ambient temperature. Cô ấy lạnh hơn nhiệt độ môi trường |
And yet the spider manages to do it at ambient temperature and pressure with raw materials of dead flies and water. Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước. |
looking at, where instead of an infection rate and a population size, we have thermal conductivity and a constant ambient temperature. Chú ý sự tương tự của phương trình mà chúng ta đã nhìn vào, nơi thay vì tỷ lệ nhiễm trùng và một kích thước dân số, chúng ta có độ dẫn nhiệt và hằng số nhiệt độ môi trường xung quanh. |
When clothes are hung on a laundry line, even though the ambient temperature is below the boiling point of water, water evaporates. Khi quần áo được phơi, mặc dù nhiệt độ môi trường thấp hơn điểm sôi của nước, nước vẫn bay hơi. |
Mane colour varies and darkens with age; research shows its colour and size are influenced by environmental factors such as average ambient temperature. Màu bờm thay đổi và tối dần theo tuổi; nghiên cứu cho thấy màu sắc và kích thước của nó bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nhiệt độ môi trường trung bình. |
Do not use or charge your phone at ambient temperatures lower than 0°C (32°F) or higher than 35°C (95°F). Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
This is because these degrees of freedom are frozen because the spacing between the energy eigenvalues exceeds the energy corresponding to ambient temperatures (kBT). Điều này là do các mức độ tự do này bị đóng băng vì khoảng cách giữa các giá trị riêng năng lượng vượt quá năng lượng tương ứng với nhiệt độ môi trường (kBT). |
The entire facility (with the exception of the offices) will be maintained at an ambient temperature of just 2 to 4 °C (36 to 39 °F). Toàn bộ cơ sở (ngoại trừ các văn phòng) sẽ được duy trì ở nhiệt độ môi trường từ 2 đến 4 °C (36 đến 39 °F). |
This pattern of growth indicates that Myotragus, in the same way as extant reptiles, adapted its metabolism to changing food and water availability, and ambient temperatures. Mô hình tăng trưởng này chỉ ra rằng Myotragus, trong cùng một cách như các loài bò sát còn tồn tại, thích nghi trao đổi chất của nó để thay đổi thực phẩm và nguồn nước, và nhiệt độ môi trường xung quanh. |
Algor mortis (Latin: algor—coldness; mortis—of death), the second stage of death, is the change in body temperature post mortem, until the ambient temperature is matched. Mát lạnh tử thi (tiếng Latinh: algor mortis, trong đó algor nghĩa là "cái lạnh", mortis nghĩa là "của cái chết") là một giai đoạn sau cái chết khi nhiệt độ cơ thể xác chết giảm xuống. |
Android 4.0 inherits platform additions from Honeycomb, and also adds support for ambient temperature and humidity sensors, Bluetooth Health Device Profile, near-field communication (NFC), and Wi-Fi Direct. Android 4.0 kế thừa nền tảng bổ sung từ Honeycomb, và cũng bổ sung hỗ trợ cho cảm biến nhiệt độ và độ ẩm, Bluetooth Health Device Profile, NFC, và Wi-Fi Direct. |
It is important to also note that even given appropriate chemical choices, high ambient temperatures or other environmental influences, can allow the non-targeted desirable organism to be damaged during application. Một điều quan trọng cần lưu ý rằng thậm chí khi đã có những lựa chọn hoá chất thích hợp, nhiệt độ môi trường cao hay các ảnh hưởng môi trường khác, có thể khiến các loài sinh vật phi mục tiêu bị ảnh hưởng trong quá trình sử dụng. |
Usually the fluctuations are consequence of variation in the ambient environmental temperature. Thông thường thì sự thay đổi là kết quả của nhiệt độ môi trường xung quanh. |
Black ice forms first on bridges and overpasses because air can circulate both above and below the surface of the elevated roadway when the ambient temperature drops, causing the bridge pavement temperature to fall more rapidly. Các băng đen hình thành đầu tiên trên các cầu và cầu vượt vì không khí có thể lưu thông cả trên và dưới bề mặt của đường nâng cao khi nhiệt độ môi trường xung quanh giảm, làm cho nhiệt độ mặt đường cầu giảm nhanh hơn . |
Growth rates are dependent on season, age, water and ambient air temperatures, and flow rates. Tốc độ tăng trưởng phụ thuộc vào mùa, tuổi tác, nước và nhiệt độ không khí xung quanh, và tốc độ dòng chảy. |
Both versions of Harrier experienced reduced engine performance (Pegasus Mk 106 in FA2 – Mk 105 in GR7) in the higher ambient temperatures of the Middle East, which restricted the weight of payload that the Harrier could return to the carrier in 'vertical' recoveries. Cả hai phiên bản của Harrier đều phải chịu những thiệt hại do hiệu suất của động cơ giảm xuống (Pegasus Mk 106 đối với FA2 - Mk 105 đối với GR7), do máy bay hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao ở vùng Trung Đông và hạn chế những trọng tải tối đa có thể mang được để hạ cánh kiểu thẳng đứng xuống boong tàu sân bay. |
The degree of endothermy varies from the billfish, which warm only their eyes and brain, to bluefin tuna and porbeagle sharks who maintain body temperatures elevated in excess of 20 °C above ambient water temperatures. Mức độ thu nhiệt dao động từ các loại cá săn mồi chỉ làm ấm mắt và não, tới cá ngừ vây xanh và cá nhám hồi duy trì thân nhiệt tới 20 °C cao hơn so với môi trường nước xung quanh. |
At ambient pressure and low temperatures 1T-TaS2 is a Mott insulator. Ở áp suất xung quanh và nhiệt độ thấp 1T-TaS2 là chất cách điện Mott. |
However, chemical analysis of Martian meteorite samples suggests that the ambient near-surface temperature of Mars has most likely been below 0 °C (32 °F) for the last four billion years. Tuy nhiên, phân tích hóa học của các mẫu thiên thạch Sao Hỏa cho thấy nhiệt độ bề mặt của Sao Hỏa dường như thấp hơn 0 °C trong bốn tỷ năm qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambient temperature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambient temperature
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.