amenaza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amenaza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amenaza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amenaza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nguy cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amenaza

nguy cơ

noun

Realmente parece que los abusos sexuales y la violación son amenazas muy reales.
Dường như chắc chắn rằng lạm dụng tình dục và cưỡng hiếp là nguy cơ hiện hữu.

Xem thêm ví dụ

¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Tras la agitación de la guerra civil inglesa, la Royal Society quería mostrar que la ciencia no era una amenaza para la estabilidad política y religiosa.
Sau sự hỗn loạn của cuộc Nội chiến Anh, Hiệp hội Hoàng gia muốn cho thấy rằng khoa học không đe dọa sự ổn định tôn giáo và chính trị.
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses.
Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha.
Este peligro amenaza a toda la tierra Media.
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
El hombre es una amenaza.
Một người đàn ông nguy hiểm đấy.
Las relaciones entre el Presidente y el Primer Ministro... ya están en muy mal estado por el crecimiento de nuestra amenaza alienígena.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
Pero su amenaza aún perdura.
Nhưng những gì chúng làm vẫn còn lây lất.
Hay amenaza a 400 metros.
Có điểm nóng cách khoảng 400 mét.
Incluso a los aliados que eran amenazas.
Ngay cả với các đồng minh tiềm tàng nguy hiểm.
Los testigos de Jehová jamás han representado una amenaza para la seguridad nacional de país alguno.
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào.
No obstante, una de sus mayores amenazas no fueron las agresiones directas, sino el lento pero inexorable proceso de descomposición.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Ni siquiera los animales representaban una amenaza, pues Dios los había colocado bajo el dominio amoroso del hombre y la mujer.
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
Esos explosivos implican una amenaza inminente de daños graves a la población civil.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
Frecuentemente, en parte por las amenazas de huracanes, muchas regiones costeras tenían una población escasa en los puertos más importantes, hasta la llegada del automóvil de clase turista, por lo tanto, las porciones más duras de tormentas golpeando la costa eran frecuentemente desmedidas.
Thông thường một phần vì sự đe dọa của bão, nhiều vùng duyên hải có dân số thưa thớt giữa các cảng lớn cho đến khi có sự xuất hiện của du lịch ô tô; do đó, những phần nghiêm trọng nhất của các siêu bão xung quanh bờ biển có thể đã không được đo lường trong một số trường hợp.
Mancha el nombre y amenaza el cuerpo.
Nó làm ô danh, hỏng người ra đấy.
Con todo, las armas nucleares son una grave amenaza para la humanidad mientras existan.
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
La humanidad jamás se había visto ante semejante amenaza: el colapso de los mismísimos elementos que nos mantienen vivos.”—David Suzuki, genetista.
Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki.
Soy una amenaza para cada hijo legítimo en el reino.
Ta là mối đe dọa đối với mọi đứa con trai được công nhận trong vương quốc
Una clara amenaza.
Một lời đe dọa lộ liễu.
No me gustan las amenazas.
Ta không thích những lời đe dọa.
Pese a la presión de los demás y las amenazas del rey, no dan su brazo a torcer.
Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm.
No obstante, estos celosos proclamadores del Reino de Dios no son de ningún modo subversivos, no constituyen una amenaza para los gobiernos de sus países.
Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ.
Y esa, por supuesto, es la amenaza que nos plantean ahora los tatuajes electrónicos.
Và, tất nhiên, đó là những gì chúng ta đang bị đe doạ bây giờ, bởi những hình xăm điện tử.
La amenaza podría venir de cualquiera de los ocho millones de habitantes de esta ciudad.
Mọi mối đe dọa có thể đến từ bất kỳ một ai trong 8 triệu người trong thành phố này.
Tal vez los habitantes de esa malvada nación consideren mi advertencia como una amenaza y conquisten Israel.
Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amenaza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.