riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguy cơ, rủi ro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riesgo

nguy cơ

noun

Si uno se sinceraba con él corría el riesgo de ser poseído.
Nếu anh mở lòng với nó, anh đang đặt bản thân vào nguy cơ bị xâm chiếm.

rủi ro

noun (posibilidad de que una acción o actividad resulte en una pérdida)

Mayor riesgo de infección, aumento del riesgo de malignidad.
Họ dễ bị rủi ro về nhiểm bệnh, tăng lên về tính ác tính.

Xem thêm ví dụ

“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Dejé instrucciones para que la bajen lentamente para que no haya riesgo de hiperperfusión en sus órganos.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
El exceso de grasa corporal es uno de los principales factores de riesgo.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
Durante los años cincuenta, en lo que fue la Alemania oriental comunista, los testigos de Jehová que estaban encarcelados por causa de su fe corrían el riesgo de que se les incomunicara durante mucho tiempo por pasarse pequeñas secciones de la Biblia unos a otros para leerlas durante la noche.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
De hecho, implicaba riesgo de lesión.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
Pero ese riesgo de apagones desaparece y los demás riesgos se manejan mejor con energías renovables distribuidas organizadas en microrredes locales normalmente interconectadas, pero autónomas, si es necesario.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Los riesgos son reales.
Nguy cơ là có thật.
Pues ese es un riesgo que tendré que correr.
Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt.
Y sin embargo, solo un cuarto de los niños en riesgo duermen debajo de un mosquitero.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Sé que se corre un riesgo.
Tôi biết là có mạo hiểm.
Después de someterse a biopsias que aumentaron aún más su riesgo de cáncer y después de perder a su hermana por cáncer, ella tomó la difícil decisión de hacerse una mastectomía profiláctica.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Es un riesgo dejar que salga
Không được mạo hiểm để hắn sổng
Pero la apuesta justificaba que corriéramos un riesgo semejante.
Nhưng sự được mất biện minh cho việc mạo hiểm đến như vậy.
Y ha resultado que los hombre han huido no de una sino de dos penitenciarías, se ha considerado un poco el riesgo se ha considerado un poco el riesgo
Cần phải nói ngay là những ai đã trốn từ # trại giam trở lên thì được xem như có chút nguy hiểm
¿No vale la pena el riesgo?
Không đáng để mạo hiểm sao?
Ambos aceptaron correr el riesgo de introducir alimento espiritual en Biafra para beneficio de muchos hermanos hasta que la guerra terminó, en 1970.—w04 1/3, página 27.
Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27.
Y, resulta que el riesgo de contraer cáncer de mama aumenta ligeramente si aumenta la cantidad de alcohol consumido.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Quiero decir, ¿Por qué tomarte el riesgo si no es necesario?
Ý anh là, sao em phải mạo hiểm nếu không cần thiết chứ?
¡ O a algún lugar donde no corran el riesgo de morir!
Hoặc là đừng dính đến cái gì nguy hiểm tính mạng.
Además, el neonato corre un riesgo tres veces mayor de sufrir el síndrome de muerte súbita.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
Porque si miran de cerca, nuestro sistema de educación hoy se centra más en la creación lo que el exprofesor de Yale Bill Deresiewicz llama "oveja excelente", jóvenes inteligentes y ambiciosos, que sin embargo temen al riesgo, son tímidos, no tienen dirección y, a veces, ensimismados.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Si nuestro testimonio es débil y nuestra conversión superficial, habrá mayor riesgo de que las falsas tradiciones del mundo nos persuadan a tomar decisiones equivocadas.
Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm.
Afortunadamente, los expertos aseguran que el riesgo de padecerla se puede disminuir.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
El uso de una batería no apropiada podría provocar riesgos de incendio, explosión o fuga, entre otros.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.