ammesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ammesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammesso trong Tiếng Ý.

Từ ammesso trong Tiếng Ý có nghĩa là được phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ammesso

được phép

verb

Nel loro mondo, il pensiero critico non era ammesso.
Trong thế giới các em, tư duy phản biện không được phép.

Xem thêm ví dụ

In un'intervista con la rivista Shave, J-Dog ha spiegato che quando formarono il gruppo "chi era in sala al momento e suonava uno strumento è stato ammesso nel gruppo".
Trong buổi phỏng vấn với tạp chí Shave, J-Dog giải thích rằng "Bất kì ai có mặt và chơi nhạc cụ trong phòng lúc đó đều là thành viên của ban nhạc."
Credevo che qui non fossero ammessi spettatori.
Tôi tưởng khách hàng không được phép ra đằng sau này.
Una ragazza ha ammesso: ‘Io ho due vite: una a scuola e una a casa.
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
Poi, quando li avrai risolti tutti, ammesso che tu ci riesca, avrai il tempo per pensare a quelli che non puoi risolvere.
Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát.
Quell’anno non riportarono neanche una sconfitta e furono ammessi nell’equivalente britannico del campionato di NCAA americano.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
Dopo avere ammesso di aver solo sfogliato alcune pagine, accettarono il mio invito.
Khi thú nhận rằng họ chỉ giở các trang sách mà thôi, họ chấp nhận lời mời của tôi.
Non sono ammessi turisti in un lavoro del genere
Trong vụ này không có chỗ cho khách du lịch
Facevo così sul serio in recitazione che feci domanda alla Juilliard quando ero al liceo, non fui ammesso, l'università non faceva per me e non feci altre domande di assunzione, una mossa geniale.
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
Parlando sia del mondo comunista che di quello capitalista, il sociologo e filosofo francese Edgar Morin ha ammesso: “Abbiamo visto crollare non solo il futuro luminoso promesso al proletariato, ma anche la fiducia nel progresso automatico e naturale della società laica, in cui la scienza, la ragione e la democrazia sarebbero dovute progredire automaticamente. . . .
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
Mi dispiace, ma i turisti non sono ammessi a.
nhung khách du lịch không được phép vào.
I seguenti giocatori sono stati ammessi di diritto nel tabellone principale, ma si sono ritirati a causa di infortuni o altre ragioni.
Các cầu thủ sau được chấp nhận trực tiếp vào giải đấu chính, nhưng đã rút lui vì chấn thương hoặc vì các lý do khác.
La donna ha ammesso di non conoscere personalmente nessun testimone di Geova e di aver solo udito accuse contro di loro alla televisione di Stato.
Phụ nữ này đã thú nhận là chị không hề quen biết bất kỳ một Nhân Chứng Giê-hô-va nào, mà chỉ được nghe những lời cáo buộc họ trên đài truyền hình quốc gia.
I bambini appena ammessi piangevano le prime ore, ma le loro richieste non venivano assecondate e quindi, alla fine, imparavano a non disturbare.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
Capitano, ammesso di poter arrivare alla velocità massima, accelerando a curvatura 7 mentre lasciamo il sistema solare, raggiungeremo l'intruso in 20,1 ore.
Thưa Thuyền trưởng, giả sử ta đạt được công suất siêu tốc tối đa, rời khỏi Thái dương hệ với siêu tốc cấp 7 thì cũng mất 20.1h để gập vật thể xâm nhập.
Ponderai sulle due possibilità: pagare la decima o rischiare di non ottenere abbastanza crediti per essere ammessa a scuola.
Tôi cân nhắc giữa hai sự lựa chọn: đóng tiền thập phân hoặc đánh liều việc có thể không đạt được đủ tín chỉ cần thiết để được nhận học tiếp.
Thomas ha ammesso qualcosa?
Thomas đã thừa nhận mọi thứ sao?
Durante il processo creativo, Gibbons ebbe molta autonomia nello sviluppare il look visivo di Watchmen e inserì dettagli che lo stesso Moore ha poi ammesso di non aver notato se non successivamente.
Gibbons được quyền tự chủ khá nhiều trong khi minh họa Watchmen, ông thường xuyên thêm vào những chi tiết nhỏ ở nền mà Moore phải thừa nhận là ông chỉ nhận ra mãi về sau.
Spiegando perché molti dirigenti d’azienda tendono ad arrivare in ritardo alle riunioni di lavoro, un uomo d’affari ha ammesso: “La maggior parte di noi è arrogante”.
Giải thích tại sao nhiều nhân viên cấp cao thường đi họp trễ, một doanh nhân thừa nhận: “Phần lớn chẳng qua là do tự kiêu”.
«Allora perché sei venuta fin qui, ammesso che tu sia davvero mia figlia?»
“Vậy tại sao, cứ cho cháu thực sự là con gái ta, cháu lại cất công đến tận đây?”
A seguito di tale avvenimento il khanato di Kazan' diventò un protettorato di Mosca e i mercanti russi furono riconosciuti come classe superiore agli altri mercanti ammessi a commerciare liberamente le merci all'interno del territorio.
Sau đó, hãn quốc Kazan trở thành lãnh thổ bảo hộ của Moskva và các thương nhân Nga đã được phép buôn bán tự do trong khắp lãnh thổ của hãn quốc.
Dean ha ammesso che gli piace guardare le belle donne, ma non ha mai messo in discussione la decisione di sposare Judy.
Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy.
È stato ammesso come 49o Stato degli Stati Uniti d'America il 3 gennaio 1959.
Alaska được công nhận là bang thứ 49 của Hoa Kỳ vào ngày 3 tháng 1 năm 1959.
Oh Ha Ni della classe7 che è stata ammessa all'uni Parang.
Oh Ha Ni của lớp 7 đỗ đại học Parang.
Tra tutti gli impiegati gay, lesbiche e bisessuali, l'83 per cento ha ammesso di aver cambiato qualche aspetto di sé per non apparire "troppo gay" al lavoro.
Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ."
Ammesso che Ryan sia sopravvissuto, potrebbe essere ovunque.
Giả thiết Binh nhì Ryan sống sót sau cú nhảy đó, anh ta có thể ở bất cứ đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.