amministratore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amministratore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amministratore trong Tiếng Ý.

Từ amministratore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người quản lý, người quản trị, quản trị viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amministratore

người quản lý

noun

Sono Angie, uno degli amministratori.
Tôi là Angie, một trong những người quản lý.

người quản trị

noun

che devono essere cancellate e in casi del genere gli amministratori cancellano.
nó cần được xoá bỏ. Trong trường hợp này, người quản trị chỉ cần xoá bỏ nó.

quản trị viên

noun

Webb, amministratore dei Seminari e degli Istituti di Religione, e di sua moglie, Kristi.
Webb, quản trị viên lớp giáo lý và viện giáo lý tôn giáo, cùng vợ của ông là Kristi.

Xem thêm ví dụ

Nel 2013 il Barometro della corruzione globale, pubblicato da Transparency International, affermava che a livello mondiale era opinione comune che le cinque istituzioni più corrotte fossero i partiti politici, le forze di polizia, gli amministratori pubblici, il parlamento e la magistratura.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Questo ragazzo che abbandonò il liceo morì all'età di 82 anni, intellettuale formidabile, co-fondatore e primo amministratore dell'Università Ebraica di Gerusalemme; fondatore della Shocken Books, acclamata casa editrice che fu poi acquisita dalla Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
Spero davvero di averci preso ad aver pensato a te come socio amministratore.
Tôi rất muốn được nghĩ rằng tôi đã đúng khi cân nhắc cho anh vị trí quản lý đối tác.
11 E chi ne è in grado, lo restituisca tramite l’amministratore; e chi non lo è, ciò non gli è richiesto.
11 Và kẻ nào có thể trả lại được thì phải trả lại món tiền đó qua người đại diện; còn kẻ nào không thể trả lại được thì không bắt buộc.
Se non riesci a completare questi passaggi, contatta l'amministratore di sistema.
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Dopo la mia scomparsa, alcuni dei miei colleghi che sapevano che ero l'amministratore della pagina dissero ai media di come fossi connesso a quella pagina, e che ero probabilmente stato arrestato dalla polizia di stato.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Ora è vero che alla fine un amministratore ci guarda può passare di qua e dare un'occhiata e dire:
Sự thật là đến cuối ngày một người quản trị kiểm tra và nói,
Ora, è impossibile trovare molte persone che pur potendo guadagnare 400 000 dollari, sacrifichino 316 000 dollari all'anno per diventare l'Amministratore delegato di un'organizzazione contro la fame.
Bây giờ, bạn không thể khiến rất nhiều người với tài năng trị giá 400. 000 đô la đánh đổi sự hy sinh trị giá 316. 000 đô la hàng năm để trở thành CEO của một tổ chức từ thiện vì người đói nghèo.
4 Al tempo in cui Giuseppe era amministratore annonario dell’Egitto, c’era grano in abbondanza.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.
Questa funzionalità è disponibile solo se utilizzi Gmail per lavoro o per la scuola impostato da un amministratore.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.
Per utilizzare al meglio Ricerca Google e l'app Google con il tuo account di lavoro o della scuola, chiedi al tuo amministratore di attivare tutte le seguenti impostazioni.
Để sử dụng đầy đủ tính năng của Google Tìm kiếm và ứng dụng Google bằng tài khoản cơ quan hoặc trường học, hãy yêu cầu quản trị viên bật cho bạn tất cả các mục cài đặt dưới đây.
Includono solitamente le seguenti informazioni: server dei nomi, account amministratore del server dei nomi, numero di serie del server, frequenza di aggiornamento del file di zona, tempo di attesa tra un tentativo di aggiornamento e l'altro e scadenza del file di zona.
Các bản ghi này thường bao gồm máy chủ định danh, tài khoản của quản trị viên máy chủ định danh, số sê-ri máy chủ định danh, tốc độ làm mới tệp trong vùng và khoảng thời gian chờ thử lại bản cập nhật, thời gian hết hạn tệp trong vùng.
Sono un amministratore delegato miliardario recentemente " resuscitato ".
Anh là một CEO tỷ phú mới hồi sinh.
Se utilizzi un account scolastico o di lavoro, occorre che l'amministratore ti dia l'accesso a questa impostazione.
Nếu bạn sử dụng tài khoản công việc hoặc trường học, quản trị viên của bạn cần phải cho phép bạn quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Amministratori delegati e scienziati hanno detto la loro su ciò che sarà la tecnologia dell'IA del futuro.
Các giám đốc điều hành và nhà khoa học đã cho biết những gì họ nghĩ về cách mà công nghệ AI hoạt động trong tương lai.
Indirizzare le email degli utenti a un altro indirizzo (per l'utilizzo da parte degli amministratori)
Chuyển hướng email của người dùng đến một địa chỉ khác (dành cho quản trị viên)
Rivolgiti all'amministratore di dominio per scoprirlo.
Hãy liên hệ với quản trị viên miền của bạn để tìm hiểu.
Infatti lo scopo dell'amministratore anonimo era di raccogliere idee, sottoporle al vaglio della gente e dir loro cosa stessero facendo.
Thực tế, công việc của người điều hành dấu mặt là thu thập những ý tưởng, giúp mọi người bỏ phiếu và nói với mọi người những gì họ dự làm.
4 Entrare nell’edificio: I proclamatori non dovrebbero contattare l’amministratore o il portiere prima di iniziare il ministero.
4 Vào cổng: Người công bố không nên liên lạc với người trông coi chung cư hoặc bất cứ bộ phận nào khác của chung cư trước khi đi rao giảng ở đó.
Nel XX secolo molte township hanno aggiunto la figura di un amministratore o supervisore dei funzionari come membro esecutivo del consiglio.
Trong thế kỷ 20, nhiều xã cũng có một người quản lý hay giám sát các viên chức xã trong tư cách hành chính trưởng của ban lãnh đạo xã.
Se non riesci ad accedere al tuo account amministratore, puoi reimpostare la password. Ti verrà inviata una password temporanea all'indirizzo email secondario o al numero di telefono.
Nếu bạn không thể đăng nhập tài khoản quản trị viên, bạn có thể đặt lại mật khẩu và mật khẩu tạm thời được gửi đến địa chỉ email thứ hai hoặc số điện thoại của bạn.
Molti hanno trovato utile redigere in anticipo un documento a questo scopo, ad esempio il documento Direttive anticipate relative alle cure mediche con contestuale designazione di amministratore di sostegno.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
Se non funziona, contatta l'amministratore.
Nếu cách này không hiệu quả, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
Se non puoi selezionare la casella, contatta l'amministratore di sistema.
Nếu không thể chọn hộp này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Avete deciso quali terapie e procedure mediche siete disposti ad accettare per voi e per i vostri figli, e avete compilato di conseguenza il documento Direttive anticipate relative alle cure mediche con contestuale designazione di amministratore di sostegno (dpa-I)?
Anh chị đã biết rõ phương pháp điều trị không truyền máu nào mà mình sẽ chọn cho bản thân và con cái, cũng như điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) chưa?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amministratore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.