ammettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ammettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammettere trong Tiếng Ý.

Từ ammettere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho là, cho phép, cho vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ammettere

cho là

verb

Immagino sia difficile, per dei fanatici, ammettere un errore.
Tôi cho là một tay cuồng tín chấp nhận sai lầm là việc rất khó.

cho phép

verb

Ma dal lato dei prigionieri non sono ammesse armi.
Có điều, ở bên phía tù nhân, chúng tôi không cho phép mang vũ khí.

cho vào

verb

Xem thêm ví dụ

E'giunta l'ora di ammettere che questa non e'la tua battaglia.
Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu.
Finii di esaminare il libro in pochi giorni e fui costretto ad ammettere che quello che la Bibbia dice sulla creazione non è in contrasto con le realtà scientifiche riguardanti la vita sulla terra.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Anche se il vostro conto è corretto, dovete ammettere che partite svantaggiati.
Cho dù con số của các người đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.
Potrei farti ammettere subito, e tutto potrebbe avvenire con molta discrezione'.
Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.'
La maggioranza delle persone ammetterà che la felicità dipende più che altro da fattori come l’avere buona salute, uno scopo nella vita e buoni rapporti con gli altri.
Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác.
Non vuoi mai ammettere di fare uno sbaglio.
Em chẳng bao giờ chịu nhận là lỗi của mình cả.
Ho sentito che preferisce morire piuttosto che ammettere di avere fatto sesso.
Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ.
Agassiz ebbe ad ammettere, in seguito, che erano “partiti col piede sbagliato”.
Sau này, Agassiz đã thừa nhận rằng họ đã "bắt đầu bằng con đường sai".
Non puoi ammettere di amarla ancora?
Ta thừa nhận là anh vẫn yêu cô ấy được không?
Come poteva ammettere che Lazzaro era stato destato dai morti?
Làm sao ông lại có thể chấp nhận việc La-xa-rơ được sống lại?
Oserò ammettere che, da che fece questo,
Liệu tôi dám chối rằng sau khi bà làm vậy
Ammettere i tuoi errori ti farà essere una persona più responsabile e affidabile.
Thừa nhận lỗi lầm sẽ giúp bạn trở thành người có trách nhiệm và đáng tin cậy hơn.
Solo che tu lo fai per un Paese, perciò non devi ammettere che ti piaccia.
Cô làm nó vì đất nước của mình, vậy thì không cần cô phải nhìn nhận là cô thích nó.
Devo ammettere, questi sono gli studi peggiori che il mio laboratorio abbia mai fatto.
Bây giờ, tôi phải thừa nhận rằng, đây là những nghiên cứu tệ hại nhất của tôi được thực hiện ở phòng thí nghiệm.
Devo ammettere che vediamo poche ferite da arma da fuoco.
Phải thú nhận là chúng tôi không gặp nhiều người bị bắn.
Proprio come la giovane donna che incontrai al supermercato non aveva paura di far sapere al mondo di essere un membro della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni, spero che anche noi non avremo timore o saremo riluttanti nell’ammettere: “Sono mormone”.
Cũng giống như người thiếu nữ tôi đã gặp trong cửa hàng tạp hóa đã không sợ để cho thế gian biết rằng em ấy tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không bao giờ sợ hãi hay miễn cưỡng để nhìn nhận “Tôi là người Mặc Môn.”
E poi bisogna ammettere che, anche se quasi tutte sostengono di avere la soluzione ai problemi della vita, nessuna ha influito granché sull’esistenza delle persone.
Hơn nữa, bên nào cũng nói có giải pháp cho các vấn đề trong đời sống nhưng em thấy đấy, vẫn không có gì thay đổi.
Ma se ammettiamo che l'elaborazione delle informazioni è la fonte dell'intelligenza, che un sistema computazionale idoneo è alla base dell'intelligenza, se ammettiamo che svilupperemo continuamente tali sistemi, e che l'orizzonte cognitivo è di gran lunga maggiore di ciò che sappiamo ora, allora dobbiamo ammettere che stiamo costruendo una sorta di dio.
Nhưng khoảnh khác ta thừa nhận rằng xử lí thông tin nguồn gốc của trí thông minh, rằng một số hệ thống tính toán phù hợp nền tảng cho trí thông minh và chúng ta thừa nhận rằng chúng ta tiếp tục cải tiến những hệ thống này, và chúng ta thừa nhận rằng chân trời của nhận thức có thể rất xa so với những gì chúng ta đang biết, thì chúng ta phải công nhận rằng chúng ta đang trong quá trình tạo ra một loại thánh thần.
Dovrai ammettere di aver speso quei soldi, di aver nascosto quelle cose da Margo e di avermi spinta.
Em cần anh phải thừa nhận rằng chính anh đã mua đồ bằng thẻ tín dụng... Và anh đã giấu những thứ ấy ở nhà Go và anh đã xô ngã em.
Sii disposto ad ammettere la tua mancanza e sforzati di migliorare con l’aiuto di Dio.
Hãy sẵn sàng nhận lỗi và cố gắng sửa đổi với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời.
Ed è accettare il consiglio di Isaac Mizrahi e confrontarsi con la manipolazione di tutto, e ammettere che apprezziamo la manipolazioneo, ma apprezziamo anche il modo in cui succede.
Và nó lấy lời khuyên của Isaac Mizrahi và đe dọa sự làm giả hoàn toàn nó, và thừa nhận sự lôi kéo là điều gì chúng ta thích, nhưng cũng thích nó xảy ra thế nào.
No, ma devi ammettere che la cosa è un po'strana.
Anh phải biết là chuyện này nghe thú vị
Bisogna ammettere che tutti pecchiamo con la lingua, specialmente vivendo in un ambiente in cui prevalgono sarcasmo e maldicenze.
Phải nhìn nhận là tất cả chúng ta đều phạm tội qua miệng lưỡi, nhất là trong môi trường châm biếm và nói xấu thịnh hành quanh chúng ta.
Devo ammettere che abbiamo sottovalutato il tuo potenziale in alcune aree.
Tôi phải nói, chúng ta vẫn đánh giá khả năng tiềm tàng của anh ở một nơi nào đó.
Ma l’orgoglio gli impediva di ammettere che si sentiva solo.
Thế nhưng tính kiêu hãnh khiến ông không thú nhận là mình cô đơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.