apprezzabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprezzabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprezzabile trong Tiếng Ý.

Từ apprezzabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là to tát, đáng kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprezzabile

to tát

adjective

đáng kể

adjective

Xem thêm ví dụ

(Luca 13:24) “Affaticati”, però, implica un lavoro prolungato ed estenuante, spesso senza apprezzabili risultati.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Il ministero del Regno del febbraio 2001, pagine 5-6, contiene suggerimenti pratici che ci permetteranno di avere risultati apprezzabili.
Nơi trang 5 và 6 của tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 2 năm 2001, có những đề nghị thực tiễn để làm sao đạt được kết quả khả quan nhất.
Concentrando le sue forze, che chiamò Armata del Sud, il nuovo comandante decise di attaccare per primo nella battaglia di Bentonville (19 - 21 marzo), dove tentò senza alcun successo apprezzabile di sconfiggere un'ala dell'armata di Sherman (quella diretta da Henry Warner Slocum) prima che potesse raggiungere Goldsboro o ricongiungersi con l'altra ala guidata da Oliver O. Howard.
Tập trung tất cả lực lượng của mình dưới cái tên Binh đoàn miền Nam, Johnston đã tấn công đối phương trong trận Bentonville (19 – 21 tháng 3), tại đó ông đã không thành công trong cố gắng đánh bại một cánh quân của Sherman dưới quyền Henry W. Slocum trước khi nó tới Goldsboro hoặc tập hợp với cánh quân của Oliver O. Howard.
Pur non usando un italiano pregevole sul piano letterario, è ritenuta apprezzabile per la sua fedeltà ai testi, considerato il livello di conoscenza delle lingue antiche disponibile a quel tempo.
Tuy văn phong không được trau chuốt, nhưng so với kiến thức về ngôn ngữ cổ vào thời bấy giờ thì bản dịch này có tính chính xác rất đáng kể.
La seconda cosa apprezzabile dei Tarahumara è, che fino a 70, 80 anni questi uomini non corrono maratone, corrono mega- maratone.
Điều thứ hai đáng nói về người Tarahumara đó là, ở độ tuổi già -- 70 tới 80 -- những người này không phải là vận động viên chạy ma- ra- tông, họ chạy còn hơn cả ma- ra- tông.
È apprezzabile che ora in Brasile ci siano centinaia di medici disposti a mettere in atto terapie alternative al sangue su richiesta dei pazienti.
Điều đáng khen là hiện nay, có hàng trăm người trong cộng đồng y khoa ở Brazil, sẵn sàng dùng những phương pháp không dùng máu để điều trị những bệnh nhân yêu cầu điều đó.
Si dedicò anche a studi di entomologia scrivendo anche testi apprezzabili come Schreberi Novae Species Insectorvm.
Schreber cũng đã viết về côn trùng học đặc biệt là Schreberi Novae Species Insectorvm.
Un DIA può non presentare segni o sintomi apprezzabili, soprattutto se il difetto è piccolo.
Tuy nhiên TLT có thể không gây các dấu hiệu hoặc triệu chứng dễ nhận thấy, đặc biệt nếu lỗ thông nhỏ.
Nel gennaio 2015, una collaborazione scientifica tra quattro istituti di ricerca statunitensi e tedeschi, e due società farmaceutiche, ha dato l'annuncio della scoperta di un nuovo antibiotico in grado di colpire e uccidere i suoi bersagli senza far sviluppare "alcuna apprezzabile resistenza".
Trong tháng 1 năm 2015 một sự hợp tác của bốn viện ở Mỹ và Đức cùng với hai công ty dược phẩm, báo cáo rằng họ đã cô lập và đặc trưng một loại kháng sinh mới, giết chết "mà không có kháng thể phát hiện được".
Quello che rende forte un personaggio femminile è un carattere che ha le sue debolezze, i suoi difetti, che magari non è immediatamente apprezzabile, ma comunque degno di nota.
Điều làm nên một người phụ nữ mạnh mẽ chính là người mà có những điểm yếu, những sai sót, người mà có thể không được yêu thích ngay lập tức, nhưng cuối cùng ta sẽ liên hệ được họ với bản thân.
4 È apprezzabile che molti abbiano rinunciato alla carriera e alla prospettiva di guadagnare di più, abbiano semplificato la loro vita e intrapreso il servizio a tempo pieno.
4 Thật đáng khen là có nhiều anh chị đã từ bỏ sự nghiệp ngoài đời và triển vọng được những mối lợi lớn về tài chính, giản dị hóa đời sống, rồi tham gia vào công việc phụng sự trọn thời gian.
I Tarahumara sono apprezzabili per tre cose
Người Tarahumara nổi tiếng vì ba điều.
O se i suoi obiettivi, per quanto apprezzabili, fossero diversi da quelli che tu sceglieresti per lui?
Hoặc nói sao nếu mục tiêu của con không xấu, nhưng khác với những gì bạn lựa chọn cho chúng?
Grazie a Dio il nostro pullman non finì mai in acqua, cosa tanto più apprezzabile dato che il fiume pullulava di voraci piranha!
Đáng mừng thay là chúng tôi không bao giờ bị xe buýt rớt xuống sông—may mắn thật, đặc biệt vì sông ấy nổi tiếng là có cá piranha ăn thịt người!
Cosa potrà mai avere di apprezzabile un minibar di un motel?
Một cái quầy bar thu nhỏ trong nhà nghỉ thì có gì vui?
La Cincinnati Gazette giungerà a sostenere che gli elettori erano "depressi dalla natura interminabile di questa guerra, così come era stata finora condotta, oltre che dal rapido esaurimento delle risorse nazionali senza avere in cambio alcun apprezzabile progresso".
Theo tờ Cincinnati, cử tri "thất vọng vì thấy cuộc chiến tiếp tục kéo dài, cũng như sự cạn kiệt tài nguyên quốc gia mà không có sự tiến bộ nào."
Un tempo si pensava che nell'atmosfera prebiotica fossero presenti quantità apprezzabili di ossigeno molecolare, che avrebbe essenzialmente prevenuto la formazione di molecole organiche; tuttavia, la comunità scientifica odierna ritiene che tale ipotesi sia fuorviante.
Tưởng chừng đã có một lượng đáng kể phân tử oxy xuất hiện trong bầu khí quyển tiền sinh, một nguyên nhân chủ yếu ngăn cản sự hình thành những hợp chất hữu cơ; tuy nhiên, hiện nay giới khoa học đồng thuận rằng không thể tồn tại trường hợp đó.
Poiché i bombardamenti delle basi aeree non stavano riducendo in modo apprezzabile la forza aerea della Germania, vennero formati ulteriori gruppi di B-17 ed Eaker ordinò missioni in zone più profonde del territorio nemico contro importanti bersagli industriali.
Vì việc ném bom các sân bay Đức không làm giảm được tương xứng sức mạnh của máy bay tiêm kích Đức, nên đã có thêm các liên đội B-17 được thành lập nhằm đáp ứng yêu cầu của Eaker mở các chiến dịch đánh sâu hơn vào các mục tiêu công nghiệp Đức quan trọng.
Anche se chi ci accompagna non chiede nulla e non sembra averne bisogno, è sempre apprezzabile che uno si offra sinceramente di contribuire.
Dù người đưa rước chúng ta không yêu cầu chúng ta đóng góp tài chánh và dường như không cần tiền đóng góp này, người ấy sẽ luôn luôn cảm kích trước đề nghị đóng góp của chúng ta.
Però l'offerta è apprezzabile.
Mặc dù tôi đánh giá cao lời đề nghị.
Per raggiungere questo obiettivo hanno investito enormi quantità di tempo, energie e risorse ma senza risultati apprezzabili.
Họ mất nhiều thời gian, nỗ lực và của cải để theo đuổi việc này nhưng chỉ thành công một ít hoặc không được gì cả.
Non riuscendo ad ottenere alcun apprezzabile risultato ripiegò nuovamente in territorio virginiano, combattendo con successo una serie di battaglia minori nella Valle fino ai primi di agosto ed impedendo in tal maniera al Corpo di Wright di ritornare da Grant a Petersburg.
Ông đã giao chiến thắng lợi trong một chuỗi trận đánh nhỏ tại vùng Thung lũng vào đầu tháng 8 và ngăn không cho quân đoàn của Wright trở lại với Grant tại Petersburg.
apprezzabili?
kỹ năng quý báu không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprezzabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.