amnesia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amnesia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amnesia trong Tiếng Anh.

Từ amnesia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng hay quên, chứng quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amnesia

chứng hay quên

noun

We did this experiment with a group of patients who had anterograde amnesia.
Chúng tôi đã thử nghiệm lên nhóm bệnh nhân những người có chứng hay quên thuận chiều.

chứng quên

noun

I mean, amnesia, really?
Ý tôi là chứng quên, thật sao?

Xem thêm ví dụ

Collective amnesia.
Mất trí nhớ tập thể.
If you're having trouble filling in the holes of your past due to your so-called amnesia, perhaps I can assist.
Nếu gặp khó khăn khi lấp đầy khoảng trống có lẽ tôi giúp được đó.
I'm going to an amnesia ward with a bunch of photos of my children and a wedding ring.
Tớ sẽ đến phường Amnesia với một nùi ảnh con tớ và nhẫn cưới
Mr. Pickles and Agnes work together to stop Henry from revealing the truth by having Agnes pretend she has amnesia, but their plan hits a snag when Henry takes her to a memory download service which is actually a blackmailing scam run by a group of hackers.
Mr. Pickles cùng Agnes đã hợp tác để ngăn tiết lộ sự thật bằng cách cho rằng Agnes bị mất trí nhớ, nhưng kế hoạch của họ đã gặp một trở ngại khi Henry dẫn bà đến một dịch vụ tải ký ức nhưng thực sự, đây là một cuộc lừa đảo được thực hiện bởi một nhóm tin tặc.
I see your amnesia is clearing up.
Tôi thấy như trí nhớ của cô bị xóa sạch rồi
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker.
Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền.
One of the motifs in the story is amnesia, or memory loss; three of the main characters—Yuichi, Ayu and Makoto—suffer from amnesia in varying degrees; this is used as a plot device to advance the story.
Ba nhân vật chính—Yuichi, Ayu và Makoto—bị ảnh hưởng bởi việc mất trí nhớ theo nhiều cách khác nhau; chủ đề này được sử dụng như một công cụ dẫn dắt mạch truyện.
After his temporary amnesia, his relationship with Juliet has progressed, now addressing each other by their first names.
Sau khi bị mất trí nhớ tạm thời, mối quan hệ của anh và Juliet đã tiến triển, bây giờ giải quyết với nhau bằng tên của họ.
There are types of amnesia...
Đây là hội chứng quên...
She also acted in Caluga o menta (1990), Amnesia (1994), The Sentimental Teaser (1999), and Coronation (2000) – for which she would receive an Altazor Award nomination – among others.
Bà cũng tham gia đóng Caluga o menta (1990), Amnesia (1994), The Sentimental Teaser (1999), và Coronation (2000).
Even though the set of values underpinning society comes from the Gospel – values like the sense of the dignity of the person, of solidarity, of work and of the family –, we see a certain “eclipse of God” taking place, a kind of amnesia which, albeit not an outright rejection of Christianity, is nonetheless a denial of the treasure of our faith, a denial that could lead to the loss of our deepest identity.
Trong khi tất cả các giá trị làm nền tảng cho xã hội xuất phát từ Tin Mừng - như cảm thức về phẩm giá con người, tình liên đới, lao công và gia đình -, người ta nhận thấy một sự ”che khuất Thiên Chúa”, một sự mất trí nhớ, thậm chí một sự chối bỏ thực sự đối với Kitô giáo và một sự phủ nhận kho tàng đức tin đã nhận lãnh, đến độ có nguy cơ đánh mất chính căn tính sâu xa của mình.
Critics contend that this itinerary, shared by others (although few had such public roles), demonstrates France's collective amnesia, while others point out that the perception of the war and of the state collaboration has evolved during these years.
Những chỉ trích còn cho rằng, sự hồi phục nhanh này còn liên quan tới nhiều nhân vật khác (dù họ không giữ những vai trò quan trọng như vậy), thể hiện chứng mau lãng quên của nước Pháp, trong khi những người khác chỉ ra rằng cách nhận thức về chiến tranh và sự hợp tác nhà nước đã có sự thay đổi theo thời gian.
So they're skin cells that can be tricked, kind of like cellular amnesia, into an embryonic state.
Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ, dạng như tế bào của chứng hay quên, vào trạng thái phôi.
I mean, amnesia, really?
Ý tôi là chứng quên, thật sao?
He's suffering from amnesia one of the rare side effects of poison gas.
Anh ta bị chấn động dẫn đến mất trí nhớ một trong những ảnh hưởng từ lớp khí độc.
Adding her newest tribute to the line of bottles, the girl and boy reflect on their amnesia, wondering about their identity and purpose.
Sự thêm cống vật mới nhất của cô gái vào dãy hàng những chiếc chai, cô gái và chàng trai ngẫm nghĩ về chứng quên của chính họ giống như để nhận diện và mục đích của họ.
Research into childhood memory includes topics such as childhood memory formation and retrieval mechanisms in relation to those in adults, controversies surrounding infantile amnesia and the fact that adults have relatively poor memories of early childhood, the ways in which school environment and family environment influence memory, and the ways in which memory can be improved in childhood to improve overall cognition, performance in school, and well-being, both in childhood and in adulthood.
Nghiên cứu về ký ức thời thơ ấu bao gồm các chủ đề như hình thành trí nhớ thời thơ ấu và cơ chế thu hồi liên quan đến những người lớn, những tranh cãi xung quanh mất trí nhớ trẻ con và thực tế là người lớn có những kỷ niệm tương đối nghèo của thời thơ ấu, những cách thức mà học môi trường và gia đình ký ức ảnh hưởng môi trường, và cách thức mà ký ức có thể được cải thiện trong thời thơ ấu để cải thiện tổng thể nhận thức, thực hiện trong trường học, và hạnh phúc, cả trong thời thơ ấu và khi trưởng thành.
16 By describing Jehovah as one “passing over transgression,” the Bible is not saying that he is incapable of recalling the wrongs, having some sort of selective amnesia.
16 Khi miêu tả Đức Giê-hô-va là Đấng “bỏ qua sự phạm-pháp”, Kinh Thánh không nói là Ngài không thể nhớ lại lỗi lầm, như bị chứng mất trí nhớ.
No, actually, amnesia pill.
Không hề, thuốc mất trí nhớ.
the patient has focal Retrograde amnesia.
Bệnh nhân bị chứng quên ngược chiều.
Right, and one of its side effects is amnesia, which explains why none of the victims remember how they were poisoned.
Phải, và một trong những tác dụng phụ của nó là mất trí nhớ, giải thích tại sao không nạn nhân nào nhớ cách họ bị đầu độc.
Yeah, we release a gas in the club... causing everybody to get temporary amnesia.
Chúng ta bơm khí ga vaò hộp đêm, khiến mọi người choáng tạm thời.
After several failed attempts to snap Harry out of his amnesia, Eggsy brings in a puppy resembling Mr. Pickle and threatens to shoot it, triggering Harry's memories.
Sau vài lần thất bại trong việc chữa chứng mất trí nhớ của Harry, Eggsy đã mang một chú chó thuộc giống Yorkshire Terrier giống với chú chó cũ của Harry mang tên Mr. Pickle và đe dọa bắn chết nó, chính việc này đã mang lại trí nhớ cho Harry.
Nicknamed "milk of amnesia" because of its opaque, milk-like appearance (and a play on the words "milk of magnesia"), the drug has been associated with cardiac arrest, but it still may be increasingly used off-label for anxiolytic and other medically unsubstantiated purposes.
Thuốc còn được gọi là "sữa mất trí nhớ" vì hình dạng mờ, giống sữa của nó (và một trò chơi chữ "milk of magnesia"), thuốc có liên quan đến tình trạng tim ngừng đập, nhưng nó vẫn có thể ngày càng được sử dụng ngoài hướng dẫn nhiều cho các mục đích vô cơ và các mục đích không gây bệnh khác.
However, he cannot remember the incident due to retrograde amnesia, being able to recall only fragments of the destroyed city and memories of his childhood.
Tuy nhiên, anh không thể nhớ được biến cố đó bởi chứng mất trí nhớ, chỉ còn những hồi ức rời rạc về thành phố bị phá hủy cùng những kỷ niệm thời thơ ấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amnesia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.