amoeba trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amoeba trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amoeba trong Tiếng Anh.

Từ amoeba trong Tiếng Anh có các nghĩa là amip, Amip, trùng amip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amoeba

amip

noun (a member of a genus of unicellular protozoa)

This animal is the size of a paramecium and an amoeba,
Loài này chỉ bằng kích thước một con trùng đế giầy và một trùng amip

Amip

noun

We started off as a teeny, teeny little one-celled amoeba,
Chúng ta bắt đầu như một tế bào Amip rất nhỏ

trùng amip

noun

This animal is the size of a paramecium and an amoeba,
Loài này chỉ bằng kích thước một con trùng đế giầy và một trùng amip

Xem thêm ví dụ

MINIX 2.0 added POSIX.1 compliance, support for 386 and later processors in 32-bit mode and replaced the Amoeba network protocols included in MINIX 1.5 with a TCP/IP stack.
MINIX 2.0 bổ sung các quy chuẩn POSIX.1, hỗ trợ cho các vi xửa lý 386 và sau này trong chế độ 32-bit và thay thế giao thức mạng Amoeba trong MINIX 1.5 bằng TCP/IP.
Sputnik reproduces in amoeba infected by mamavirus, a relative of the mimivirus mentioned above and the largest known virus to date.
Sputnik sản sinh trong amipba bị nhiễm bệnh mamavirus, một người họ hàng của mimivirus đã đề cập ở trên và virus được biết đến nhiều nhất cho đến nay.
Amoeba infection?
Ờ... nhiễm trùng amip?
It is one of 700 known slime molds belonging to the kingdom of the amoeba.
Nó là một trong 700 loài nấm mốc nhờn đã được biết, thuộc giới amoeba.
Some amoebae can infect other organisms pathogenically, causing disease: Entamoeba histolytica is the cause of amoebiasis, or amoebic dysentery.
Một vài dạng amip có thể gây ra bệnh cho các sinh vật khác: Entamoeba histolytica là nguyên nhân gây ra lị amip (amoebiasis).
Trevor James Constable (17 September 1925 − 31 March 2016) was an early UFO writer who believed that the UFO phenomenon was best explained by the presence of enormous amoeba-like animals inhabiting earth's atmosphere.
Trevor James Constable (17 tháng 9, 1925 − 31 tháng 3, 2016) là một nhà văn UFO đầu tiên tin rằng hiện tượng UFO được giải thích tốt nhất bởi sự hiện diện của những con vật giống loài amip khổng lồ sinh sống trong bầu khí quyển của Trái Đất.
She relates: “At first, I struggled to learn the local language, to adjust to the humid climate, and to cope with malaria, amoebas, and parasitic worms.
Chị nói: “Lúc đầu, tôi gặp khó khăn trong việc học tiếng bản xứ, thích nghi với khí hậu ẩm thấp cũng như đương đầu với bệnh sốt rét, trùng a-míp và ký sinh trùng.
Amoebas and worms are two types of parasites
A-míp và giun sán là hai loại ký sinh trùng
In June 1983, comic strips introduced Amoeba Man, one of Garfield's alter-egos, yet he was only shown in six strips (June 20–25).
Vào tháng 6 năm 1983, truyện tranh giới thiệu nhân vật Amoeba Man, một trong nhũng nhân vật thay thế của Garfield, nhưng nó chỉ xuất hiện trong 6 chương truyện (6-20 đến 6-25).
Naegleria fowleri (the "brain-eating amoeba") is a fresh-water-native species that can be fatal to humans if introduced through the nose.
Naegleria fowleri ("amip ăn não") là loài bản địa nước ngọt có thể gây ra tử vong ở người nếu bị lây nhiễm theo đường mũi.
This animal is the size of a paramecium and an amoeba, and it has a brain of 7, 000 neurons that's so small -- you know these things called cell bodies you've been hearing about, where the nucleus of the neuron is?
Loài này chỉ bằng kích thước một con trùng đế giầy và một trùng amip bộ não chúng chỉ chứa 7, 000 tế bào thần kinh. rất nhỏ thôi bạn đã nghe biết những thứ gọi là thân tế bào này Vậy nhân tế bào của tế bào thần kinh ở đâu?
Joyce and I learned to manage quite well —I dealt with my occasional bouts of malaria, and Joyce coped with sickness caused by amoebas.
Vợ chồng tôi đã tập thích ứng khá tốt với bệnh tật—chẳng hạn thỉnh thoảng tôi phải đối phó với những cơn sốt rét, còn Joyce thì với căn bệnh do ký sinh trùng amip gây ra.
We started him on an antiparasitic and the amoebas will clear out of his system.
Chúng cháu đã cho anh ấy dùng thuốc diệt ký sinh trùng và amip sẽ bị đẩy ra khỏi cơ thể anh ấy.
You barely touched your amoeba.
Cậu không hề đụng tới con a míp của cậu.
That means 86 percent of the stuff we're consuming are probably processed plants and amoebas and the rest of the stuff.
Nghĩ là 86% thứ chúng ta đang tiêu thụ có lẽ là cây và amip đã được xử lí và phần còn lại của chất này.
So we're the amoebas and we can't quite figure out what the hell this thing is we're creating.
Chúng ta là những trùng Amip và chúng ta gần như không thể hiểu nổi thứ mà chúng ta đang chế tạo ra.
Biochemists, who peek beneath the skin of earth’s creatures, explain that all living things—be they amoebas or humans—depend on an awesome interaction: the teamwork between nucleic acids (DNA and RNA) and protein molecules.
Những nhà sinh hóa học nghiên cứu cặn kẽ các sinh vật trên đất, giải thích rằng tất cả sinh vật—dù là những con amip hay con người—đều tùy thuộc vào một sự tương tác tuyệt diệu: sự hợp tác giữa các axit nucleic (DNA và RNA) và các phân tử protein.
Phagocytes occur in many species; some amoebae behave like macrophage phagocytes, which suggests that phagocytes appeared early in the evolution of life.
Các thực bào tế bào hiện diện xảy ra ở nhiều loài; một số amoebae hoạt động giống như thực bào đại thực bào, cho thấy rằng thực bào xuất hiện sớm trong sự tiến hóa của sự sống.
In 1966, Fowler termed the infection resulting from N. fowleri, primary amoebic meningoencephalitis (PAM) to distinguish this central nervous system (CNS) invasion from other secondary invasions made by other amoebae such as Entamoeba histolytica.
Vào năm 1966, Fowler đã đặt tên cho chứng nhiễm N. fowleri là viêm não-màng não do amip chủ yếu (primary amoebic meningoencephalitis ) để phân biệt với sự xâm nhập của các loại amip khác như Entamoeba histolytica.
Legionella is a parasite of protozoans such as amoeba, and thus requires conditions suitable for both organisms.
Legionella là ký sinh của vi khuẩn đơn bào chẳng hạn như amip, và do đó chúng cần phải có điều kiện thích hợp cho cả hai.
We also have been working with some scientists and engineers from UPenn to come up with a chemically actuated version of this amoeba robot.
Chúng tôi cũng đã làm việc với các nhà khoa học và kỹ sư đến từ UPenn để nghĩ ra một phiên bản kích hóa học của con robot amip này.
If you look at the hexagon, for instance, it's like an amoeba, which is constantly changing its own profile.
Hãy xem hình lục giác này, nó giống như là một con trùng amip, luôn thay đổi thuộc tính.
We started off as a teeny, teeny little one- celled amoeba, tiny, just sticking onto a rock, and now, voila, the brain.
Chúng ta bắt đầu như một tế bào Amip rất nhỏ dính vào một hòn đá, và bây giờ, bộ não ra đời
In 1970, the species of amoeba was named N. fowleri.
Vào năm 1970, loại amip này được đặt tên là N. fowleri.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amoeba trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.