amorous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amorous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amorous trong Tiếng Anh.

Từ amorous trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa tình, si tình, gió trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amorous

đa tình

adjective

si tình

adjective

gió trăng

adjective

Xem thêm ví dụ

While still recording Toma Lá, Dá Cá, Adriana recorded the miniseries, Dalva e Herivelto – Uma Canção de Amor, playing singer Dalva de Oliveira.
Trong khi vẫn còn đang quay Toma Lá, Dá Cá, Adriana đồng thời cũng quay trong chuỗi phim ngắn, Dalva e Herivelto - Uma Canção de Amor, với vai ca sĩ Dalva de Oliveira.
You know that phone app, amore?
Anh có biết cái ứng dụng điện thoại tên là Amore không?
In 2013 returns in the novels Amor à Vida, the plot she will live the villain Leila.
Trong năm 2013 trở lại trong tiểu thuyết Amor à Vida, theo cốt truyện, cô sẽ sống với nhân vật phản diện Leila.
Many myths render Hera as jealous of his amorous conquests and a consistent enemy of Zeus's mistresses and their children by him.
Trong các giai thoại, Hera luôn luôn ghen tuông trước những cuộc chinh phục tình ái của Zeus và là một đối thủ "khó xơi" của các tình nhân và các con riêng của Zeus.
Noteworthy songs included "Te Pareces Tanto a Él" (You Look so much like Him), "Tonto" (Fool), "Mío" (Mine), "Peligroso Amor" (Dangerous Love), and "Herida" (Hurt, composed by Myriam Hernández).
Các bài hát đáng chú ý bao gồm " Te Pareces Tanto a Él " (Bạn trông rất giống Ngài), " Tonto " (Ích kỷ), " Mío " (Của tôi), " Peligroso Amor " (Tình yêu nguy hiểm) và " Herida " (Đau, sáng tác bởi Myriam Hernández).
The first telenovelas were produced in Brazil, Cuba and Mexico: Sua vida me pertence ("Your Life Belongs to Me", Brazil, 1950) was shown twice a week, and Senderos de amor ("Paths of Love", Cuba, 1951) and Ángeles de la calle ("Angels of the Street", Mexico 1951) were shown once a week.
Hai hãng phim nổi tiếng sản xuất thể loại này là Telemundo và RTI Colombia Những telenovela đầu tiên được sản xuất tại Brasil, Cuba, México, với Sua vida me pertence ("Đời em là của ta", Brasil, 1950) được trình chiếu hai lần mỗi tuần, và Senderos de amor ("Những con đường tình ái", Cuba, 1951), và Ángeles de la calle ("Những thiên thần từ đường phố", Mexico, 1951) một lần mỗi tuần.
The best show is Mundo del Amor. That's Spanish for " World of Love. "
Chương trình hay nhất là bộ phim " Mundo del Amor ", tiếng Tây Ban Nha.
She became widely known in Latin America with her debut album Amor a Millón, specifically with the awarded songs "Se Como Duele" and "A Quién".
Cô được biết đến rộng rãi ở Châu Mỹ Latinh với album đầu tay Amor a Millón, đặc biệt với các bài hát được trao giải "Se Como Duele" và "A Quién".
3691 Bede, provisional designation 1982 FT, is an Amor asteroid discovered on March 29, 1982, by Luis E. González at Cerro El Roble.
3691 Bede (1982 FT) là một tiểu hành tinh Amor được phát hiện ngày 29 tháng 3 năm 1982 bởi L. E. Gonzalez ở Cerro El Roble.
3553 Mera, provisional designation 1985 JA, is an Amor asteroid discovered on May 14, 1985, by C. Shoemaker at Palomar.
3553 Mera (1985 JA) là một tiểu hành tinh Amor được phát hiện ngày 14 tháng 5 năm 1985 bởi C. Shoemaker ở Palomar.
It was in the name of this love that Dante left his imprint on the dolce stil novo (sweet new style, a term which Dante himself coined), and he would join other contemporary poets and writers in exploring never-before-emphasized aspects of love (Amore).
Bởi tình yêu này mà Dante để lại dấu ấn của anh ta trên dolce stil novo (phong cách ngọt ngào mới, một thuật ngữ mà Dante tự đặt ra), và ông sẽ tham gia cùng các nhà thơ và nhà văn đương đại khác để khám phá những khía cạnh chưa từng được nhấn mạnh của tình yêu (Amore).
Before doing so however, Thianracha was her co-regent, but wishing to remain faithful to his wife Sri Suriyothai, he became a monk to the Queen Mother's amorous advances.
Trước khi làm như vậy tuy nhiên, Thianracha là cô ấy đồng nhiếp chính, nhưng có nhu cầu vẫn còn trung thành với vợ Sri Suriyothai, ông trở thành một nhà sư để tiến ham mê nữ hoàng của mẹ. "
Lovers can see to do their amorous rites By their own beauties: or, if love be blind,
Những người yêu thích có thể nhìn thấy để làm các nghi thức ham mê của họ By vẻ đẹp riêng của họ: hoặc, nếu tình yêu là mù quáng,
Flirtation is defined as “frivolously amorous or sexually enticing” behavior.
Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác.
Amorous behavior is appropriate in what setting, as illustrated by what Scriptural example?
Cử chỉ yêu đương thích hợp trong khung cảnh nào, như được minh họa qua thí dụ nào trong Kinh Thánh?
120 For that which is amore or less than this cometh of evil, and shall be attended with cursings and not blessings, saith the Lord your God.
120 Vì những gì ahơn hay kém điều này đều do quỷ dữ mà ra, và sẽ bị đi kèm theo bằng những lời rủa sả chứ không phải bằng những phước lành, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán.
Admittedly, there is a time and place for amorous behavior.
Phải thừa nhận rằng có lúc và chỗ để biểu lộ cử chỉ yêu đương.
For an apprentice musketeer, the young woman was almost an amorous ideal.
Đối với một ngự lâm quân tập sự thì người đàn bà trẻ này hầu như là một người tình lý tưởng.
So, I suspect that Cilly must be the name of his amore.
Nên tôi nghĩ Cilly chắc là tên bạn gái của anh ta.
Their first public appearance was in Cantagiro 1968 with L'ultimo amore.
Lần đầu tiên họ xuất hiện trước công chúng tại Cantagiro năm 1968 với bài hát "L'ultimo amore" (Tình yêu vĩnh cửu).
Churchill's amorous, almost abject, missives of devotion were, it seems, received with suspicion – his first lover, Barbara Villiers, was just moving her household to Paris, feeding doubts that he may well have been looking at Sarah as a replacement mistress rather than a fiancée.
Ban đầu những lời bày tỏ đắm đuối của Churchill bị nghi ngờ, bởi người tình cũ là Barbara mới chuyển tới Paris khiến cho Sarah có thể cảm thấy mình như một tình nhân thế chân hơn là một hôn thê.
Dorismar is also in Televisa's Mexican telenovela Triunfo Del Amor which is a remake of the telenovela Privilegio De Amar (1998).
Dorismar cũng ở Telenovela <i id="mwHA"&gt;Triunfo Del Amor</i> của Televisa, phiên bản làm lại của telenovela Privilegio De Amar (1998).
Oh, senorita, you are so amorous.
Ôi, quý cô, cô thực sự bạo quá.
After Amor a Millón, in 1987, she recorded her second album, Sin máscara, confirming her status as a serious singer not just in Venezuela, but in Mexico, the country that turned out to be her launchpad as a music star.
Sau Amor a Millón, vào năm 1987, cô đã thu âm album thứ hai của mình, Sin máscara, xác nhận vị thế là một ca sĩ nghiêm túc không chỉ ở Venezuela, mà ở Mexico, đất nước hóa ra là bệ phóng của cô như một ngôi sao âm nhạc.
The score included the song "Adios amor".
Giai điệu này có tên "Canción del adiós" ("Bài hát chia tay").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amorous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.