amniocentesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amniocentesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amniocentesis trong Tiếng Anh.

Từ amniocentesis trong Tiếng Anh có nghĩa là sự chọc ối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amniocentesis

sự chọc ối

noun

Xem thêm ví dụ

Amniocentesis is a test usually done between 15 and 18 weeks that can detect abnormalities in a fetus , such as Down syndrome .
Chọc ối là biện pháp xét nghiệm thường làm cho thai khoảng từ 15 đến 18 tuần tuổi để có thể phát hiện dị tật bào thai , như hội chứng Down .
From ultrasounds to amniocentesis , a wide array of prenatal tests can help keep pregnant women informed .
Có rất nhiều xét nghiệm trước khi sinh , từ siêu âm đến chọc ối , có thể giúp cho thai phụ nắm được thông tin .
Amniocentesis and chorionic villus sampling leave very little time to make this decision (abortions become more difficult as the pregnancy advances), and can also pose severe risks to the mother and baby.
Lấy mẫu nước ối và lấy mẫu lông nhung màng đệm để lại rất ít thời gian để đưa ra quyết định này (việc phá thai trở nên khó khăn hơn khi thai tiến triển), và cũng có thể gây ra những rủi ro nghiêm trọng cho mẹ và bé.
Under certain circumstances ( for example , if you 're older than 35 ) , your health care provider may discuss amniocentesis with you .
Tùy từng trường hợp cụ thể ( ví dụ như bạn mang thai sau 35 tuổi ) , bác sĩ có thể bàn thảo với bạn phương pháp chọc ối .
Amniocentesis does carry a very slight risk of miscarriage , so talk to your health care provider about your concerns and the risks and advantages of the test .
Phương pháp chọc ối có nguy cơ sẩy thai rất nhỏ , thế nên bạn hãy cho bác sĩ biết về mối lo ngại của mình và về những rủi ro và lợi ích của biện pháp này nhé .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amniocentesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.