amphitheater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amphitheater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amphitheater trong Tiếng Anh.

Từ amphitheater trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hý trường, giảng đường, hội trường bậc dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amphitheater

Hý trường

noun (acoustic backdrop)

giảng đường

noun

hội trường bậc dốc

noun

Xem thêm ví dụ

Their theaters were capable of holding audiences of over a thousand, and in Pompeii there was a large amphitheater that could seat almost the entire town.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
6 In the amphitheaters, gladiators fought each other to the death or fought wild animals, either killing them or being killed by them.
6 Tại các đấu trường, các võ sĩ giác đấu phải đánh nhau đến chết, hay chiến đấu với dã thú; họ hoặc phải giết chúng hoặc bị chúng giết.
Once inside the eye, they discovered an almost cloud-free center with "an amphitheater or bowl-like appearance."
Khi ở trong mắt bão, họ đã khám phá ra một trung tâm hầu như không có mây với "một diện mạo amphitheater (nhà hát vòng tròn) hay như một cái bát".
The First Western Asiatic Games was celebrated in Delhi in 1934 at the Irwin Amphitheater, in which four countries—Afghanistan, British India, Palestine Mandate and Ceylon—participated.
Đại hội Thể thao Tây Á lần thứ nhất được tổ chức tại Delhi vào năm 1934, với bốn đoàn tham dự là Afghanistan, Ấn Độ thuộc Anh, Lãnh thổ ủy trị Palestine và Ceylon.
The wide, colonnaded street where the shops are located empties quickly as the rabid crowd swells and storms into the city’s huge amphitheater, which could accommodate 25,000 spectators.
Con đường rộng rãi với những cửa hàng buôn bán nhanh chóng trở nên vắng vẻ sau khi đám đông càng lúc càng lớn hơn điên cuồng quét qua và ùa vào đấu trường của thành phố, nơi có sức chứa lên đến 25.000 người.
What can you tell us about how much I do not know inauguration of the amphitheater?
Ngài thấy lễ khánh thành đấu trường mới thế nào?
This amphitheater has stood for a hundred years.
Đấu trường này đã tồn tại hàng trăm năm rồi.
* Paul, self-sacrificing soul that he was, wanted to go into the amphitheater to address the crowd, but the disciples insisted that he stay out of danger.
Phao-lô, một người có tinh thần hy sinh, định đi đến đấu trường để nói chuyện với đám đông nhưng các anh em nài ép ông tránh xa nguy hiểm.
An amphitheater just north of Rome collapsed, and thousands reportedly died.
Một khán đài vòng cung ngay phía bắc Rô-ma đã sụp đổ, và theo báo cáo, hàng ngàn người bị thiệt mạng.
They sat reverently in a natural amphitheater as an impressive 400-voice Aaronic Priesthood chorus sang:
Họ đã ngồi trang nghiêm trong một giảng đường trong lúc một ca đoàn gồm 400 giọng ca của Chức Tư Tế A Rôn đã hát:
In the southernmost part of the park is the third-century C.E. Roman amphitheater.
Tận cùng phía nam công viên là khán đài vòng cung của La Mã có từ thế kỷ thứ ba CN.
In ancient Rome the "Venatio" was a form of entertainment that pitted humans against animals in an amphitheater.
Ở La Mã cổ đại, "Venatio" là một hình thức giải trí khiến con người chống lại thú vật trong một đấu trường.
As a result of this tragedy, authorities ordered the closure of the amphitheater for ten years.
Sau thảm kịch này, chính quyền ra lệnh đóng cửa đấu trường ấy trong mười năm.
During the turbulent years that followed the collapse of Visigoth power in Hispania and Septimania, not to mention the Muslim invasion and subsequent conquest by the French kings in the mid eighth century, the viscounts of Nîmes constructed a fortified palace within the amphitheater.
Trong những năm hỗn loạn tiếp theo sau sự sụp đổ của Visigoth điện ở Hispania và Septimania, không kể đến cuộc xâm lược của người Hồi giáo và tái chinh phục tiếp theo của các vị vua Pháp vào đầu thế kỷ 18, các tử tước của Nîmes xây dựng một cung điện tăng cường trong đấu đường này.
While in Bosra, Leg III constructs city gates, bridges and a massive amphitheater, which still exists today and is a popular tourist attraction.
Trong khi ở Bosra, quân đoàn III đã xây dựng các cánh cổng của thành phố, các cây cầu và một đấu trường đài vòng lớn, mà vẫn còn tồn tại tới ngày hôm nay và là một điểm thu hút du lịch nổi tiếng.
5, 6. (a) Why was it inappropriate for Christians to frequent Roman theaters and amphitheaters?
5, 6. (a) Tại sao việc lui tới các nhà hát và đấu trường La Mã không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ?
Since Batad is located against a concave mountain slope, the terraces are in the shape of a huge amphitheater.
Bởi lẽ Batad nằm trên một triền núi lõm, các thửa ruộng bậc thang có hình dạng của một đấu trường khổng lồ.
The only way to keep out of that trap was to stay away from the theaters and amphitheaters. —1 Corinthians 15:32, 33.
Cách duy nhất để tránh cạm bẫy đó là lánh xa các nhà hát và đấu trường.—1 Cô-rinh-tô 15:32, 33.
Amphitheater is perfectly feasible and safe.
Đấu trường này là hoàn toàn khả thi và an toàn
The venue for the 1951 Asian Games was the Irwin Amphitheater, a multi-purpose sport complex, the same venue which had hosted the 1934 Western Asiatic Games.
Địa điểm tổ chức Đại hội Thể thao châu Á 1951 là Irwin Amphitheater, một khu phức hợp thể thao tổng hợp, cũng là địa điểm từng tổ chức Đại hội Thể thao Tây Á 1934.
Its ruins, which date from the time of Augustus Caesar, have revealed intricately designed mosaic floors, gymnasiums, an impressive system of baths, a stadium and amphitheater, princely tombs, and a large theater with seating for 15,000!
Các di tích cho thấy vào thời Sê-sa Au-gút-tơ, các nền nhà có hoa văn được ghép mảnh cách tinh xảo, những trung tâm tập thể dục, những nhà tắm công cộng có kiến trúc rất đặc biệt, sân vận động, đấu trường, các ngôi mộ to lớn và đẹp đẽ, một nhà hát có sức chứa 15.000 người!
Excavations have revealed the luxurious life-style of the wealthy in first-century Paphos —wide city streets, richly decorated private villas, music schools, gymnasiums, and an amphitheater.
Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường.
We are in this wonderful open-air amphitheater and we are enjoying ourselves in that mild evening temperature tonight, but when Qatar will host the football World Cup 10 years from now, 2022, we already heard it will be in the hot, very hot and sunny summer months of June and July.
Chúng ta đang ở trong trường quay ngoài trời tuyệt vời này và chúng ta tận hưởng buổi tối với nhiệt độ ôn hoà hôm nay Nhưng khi Qatar sẽ là nước chủ nhà của World Cup 10 năm tới. 2022, chúng ta biết nó sẽ diễn ra trong mùa hè tháng 6 và 7 vô cùng nắng và nóng.
The Romans constructed roads, amphitheaters, baths and houses with heated floors in this fortified military camp.
Người La Mã xây đường, đài vòng, nhà tắm và nhà với sàn được sưởi trong khu quân sự được thành bao quanh này.
Some months later in the hospital’s amphitheater, this judge spoke to over 150 doctors on the subject “Whose Life Is It, Anyway?”
Vài tháng sau đó vị thẩm phán ấy đứng ra thuyết trình trước hơn 150 bác sĩ tại thính đường lớn trong bệnh viện này về đề tài: “Chung qui, sống hay chết là vấn đề của ai?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amphitheater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.