amphetamine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amphetamine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amphetamine trong Tiếng Anh.

Từ amphetamine trong Tiếng Anh có các nghĩa là amphetamin, Amphetamin, thuốc kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amphetamine

amphetamin

noun

Amphetamin

noun (central nervous system stimulant)

thuốc kích thích

noun

Xem thêm ví dụ

Could be amphetamines.
Có thể là amphetamine.
For a brief time, he shared an apartment in Nashville with Waylon Jennings, who was deeply addicted to amphetamines.
Trong một khoảng thời gian ngắn, ông ở chung với Waylon Jennings, một người nghiện amphetamine nặng, trong một căn hộ ở Nashville.
D. A. Pennebaker, the film maker accompanying the tour, described Dylan as "taking a lot of amphetamine and who-knows-what-else."
D. A. Pennebaker, người quay phim lại chuyến lưu diễn, miêu tả Dylan đã "uống rất nhiều amphetamine và nhiều thứ khác ai mà biết được".
For this same reason, it is possible that she began to take amphetamines—the same drugs that she became strongly addicted to--, which caused long periods of sleeping disorders such as euphoria and insomnia.
Cũng vì lý do này, có khả năng bà bắt đầu dùng amphetamine - những loại thuốc tương tự mà bà ấy nghiện mạnh - gây ra những chứng rối loạn giấc ngủ lâu như mê sảng và mất ngủ.
Rock has also been associated with various forms of drug use, including the amphetamines taken by mods in the early to mid-1960s, through the LSD, mescaline, hashish and other hallucinogenic drugs linked with psychedelic rock in the late 1960s and early 1970s; and sometimes to cannabis, cocaine and heroin, all of which have been eulogised in song.
Rock cũng liên quan đến các hình thức sử dụng ma túy, trong đó có những chất kích thích được một vài dân mod mang theo trong nửa đầu thập niên 1960, hay mối liên hệ giữa LSD với psychedelic rock trong cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, đôi khi cả cần sa, cocaine và heroin đều được ca ngợi trong bài hát.
Addictive drugs such as cocaine and amphetamines exert their effects primarily on the dopamine system.
Các thuốc gây nghiện (additive drug) như cocain và amphetamin phát huy tác dụng của chúng chủ yếu lên hệ dopamin.
Amphetamines?
Amphetamines?
Now, the problem with the Atkins diet, everybody knows people who have lost weight on it, but you can lose weight on amphetamines, you know, and fen-phen.
Bây giờ, vấn đề về chế độ ăn Atkins, mọi người đều biết những người đã giảm cân nhờ nó nhưng bạn có thể giảm cân vì thuốc amphetamines và fen-phen.
Heroin, cocaine, amphetamines.
Heroin, cocaine, amphetamines.
This substance is used in the manufacture of methamphetamine and amphetamine, where it is commonly known as P2P.
Chất này được sử dụng trong sản xuất methamphetamine và amphetamine, nó thường được biết đến là P2P.
If he was experimenting with amphetamines or cocaine...
Nếu cậu ấy đang thử dùng amphetamine hay cocain...
That is heroin, cocaine and amphetamine, all at once.
Đó chính là heroin, cocaine và amphetamine, cùng một lúc.
Urine test was positive for amphetamines.
Xét nghiệm nước tiểu dương tính với amphetamines.
Myanmar is also the world's second largest producer of opium, accounting for 25% of entire world production and is a major source of illegal drugs, including amphetamines.
Myanmar cũng là nước sản xuất thuốc phiện lớn thứ hai thế giới, chiếm 8% tổng lượng sản xuất toàn cầu và là nguôn cung cấp các tiền chất ma tuý lớn gồm cả amphetamines.
To escape from life’s realities, a young woman named Jane* habitually used marijuana, tobacco, cocaine, amphetamines, LSD, and other drugs.
Để lãng tránh thực tại, một thiếu phụ tên Jane* thường dùng cần sa, thuốc lá, côcain, amphetamine, LSD và những thuốc kích thích khác.
Caffeine pills and amphetamines.
Thuốc giúp tỉnh táoamphetamines.
Look, you sell crystal meth amphetamine to underage teenage girls and hook them into prostitution.
Nhìn xem, mày bán ma tuý cho bọn con gái tuổi tin rồi lôi kéo chúng đi bán dâm.
On the other hand, amphetamines like cocaine are dopamine agonists.
Mặt khác, chất kích thích như cocaine, là những thuốc tăng dopamine.
Now, the problem with the Atkins diet, everybody knows people who have lost weight on it, but you can lose weight on amphetamines, you know, and fen- phen.
Bây giờ, vấn đề về chế độ ăn Atkins, mọi người đều biết những người đã giảm cân nhờ nó nhưng bạn có thể giảm cân vì thuốc amphetamines và fen- phen.
I'm going to save the amphetamines until takeoff.
Tôi sẽ giữ những viên amphetamines này cho lúc cất cánh.
It came back positive for amphetamines.
Dương tính với aphetamines.
It's amphetamine... and he may get a death penalty
Đó là thuốc kích thích. hắn có thể lãnh án tử hình đấy.
Amphetamines.
Amphetamines.
Belgian waffle, ginseng and amphetamines.
Bánh qui Bỉ, nhân sâm và dinh dưỡng tổng hợp.
Look, you sell crystal meth amphetamine to underage teenage girls and hook them into prostitution
Nhìn xem, mày bán ma tuý cho bọn con gái tuổi tin rồi lôi kéo chúng đi bán dâm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amphetamine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.