amply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amply trong Tiếng Anh.

Từ amply trong Tiếng Anh có các nghĩa là dư dả, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amply

dư dả

adverb

đầy đủ

adverb

Xem thêm ví dụ

Now the money they earn from that job amply cares for their daily needs.
Nhờ thế, họ có đủ tiền trang trải hằng ngày.
He had amply provided for them and had equipped them well.
Ngài ban dư dật những thứ họ cần và cho biết những điều họ cần biết.
With the wealth gained from his reconquering Egypt, Artaxerxes was able to amply reward his mercenaries.
Từ những của cải thu thập được từ cuộc tái chinh phục Ai Cập, Artaxerxes có thừa tiền để thưởng cho lính đánh thuê của ông ta.
Our loving Creator has provided amply for all earth’s teeming billions.
Đấng Tạo hóa đầy yêu thương đã cung cấp dư dật cho hằng tỷ người trên đất.
14 Because Jehovah has permitted wickedness and suffering at this time, it will already have been amply proved that nothing that is out of harmony with him can prosper.
14 Vì Đức Giê-hô-va đã cho phép sự gian ác và đau khổ cho đến thời nay, ta đã có đầy đủ bằng chứng rằng không điều gì có thể thành công được nếu không hòa hợp với Ngài.
The army strongly supported the demands for a constitution; the state had amply supplied arsenals, and a full exchequer.
Quân đội ủng hộ mạnh mẽ nhu cầu về một bản Hiến pháp; kho vũ khí quốc gia khá đầy đủ, và ngân quỹ đang dồi dào.
" I have been at some small expense over this matter, which I shall expect the bank to refund, but beyond that I am amply repaid by having had an experience which is in many ways unique, and by hearing the very remarkable narrative of the Red- headed League. "
" Tôi đã được một số chi phí nhỏ hơn vấn đề này, mà tôi sẽ hy vọng các ngân hàng hoàn lại tiền, nhưng ngoài ra tôi amply thanh toán đã có một kinh nghiệm mà bằng nhiều cách độc đáo, và buổi điều trần câu chuyện rất đáng chú ý của Liên đoàn đầu đỏ ".
Though he is invisible to human eyes, his love, kindness and generosity toward mankind are amply proved by his wonderful creation that satisfies our needs in every way.
Mặc dù Ngài là vô-hình, mắt chúng ta không thể thấy Ngài được, song tình yêu-thương, lòng tốt và sự rộng-rãi của Ngài đối với nhân-loại được bày-tỏ một cách phong-phú qua mọi sự sáng-tạo tuyệt-vời của Ngài hầu thỏa-mãn mọi nhu-cầu của chúng ta.
Surely, then, Jesus is amply identified in the Bible.
Vậy thì không còn nghi ngờ gì nữa là Kinh-thánh chứng nhận hết mực Giê-su là đấng Mê-si.
This fact was amply demonstrated when God formed the Christian congregation.
Điều này được thể hiện khi Đức Chúa Trời thành lập hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
The presumption that the defendant had been negligent from beginning to end in discharging wastewater from its acetaldehyde plant is amply supported.
Căn cứ cho rằng bên bị cáo đã quá bất cẩn từ đầu cho tới cuối trong việc xả nước thải từ nhà máy acetaldehyde của mình đã được chứng minh ràng.
In fact, such godly fear is elevating and even joy-inspiring, which was amply demonstrated by Jesus Christ himself. —Isaiah 11:3; Luke 12:5.
Thật vậy, sự kính sợ như thế đem lại sự phấn chấn và vui mừng, được minh chứng hùng hồn qua gương mẫu của chính Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 11:3; Lu-ca 12:5.
(Genesis 3:19) As the years went by and their bodies began to deteriorate, it was amply confirmed for them as to who had lied and who had told the truth back in Eden.
Khi thời gian trôi qua, cơ thể của họ bắt đầu mòn mỏi, họ được chứng tỏ ràng ai đã nói dối và ai đã nói thật trong vườn Ê-đen.
* Paul’s warning that “in the last days critical times hard to deal with will be here” is amply confirmed by the horrifying events of the past century.
* Lời cảnh báo của Phao-lô, “trong ngày sau-rốt, sẽ có những thời-kỳ khó-khăn”, được nghiệm đúng bởi những biến cố kinh khiếp trong thế kỷ vừa qua.
His subsequent victory at the Battle of Oudenaarde on 11 July 1708 demoralised the French army in Flanders; his eye for ground, his sense of timing and his keen knowledge of the enemy were again amply demonstrated.
Chiến thắng sau đó tại Trận Oudenaarde ngày 11 tháng 7 năm 1708 đã làm nhụt chí quân đội Pháp ở Vlaanderen; khả năng quan sát trận địa, vận dụng thời gian và hiểu biết sâu sắc về đối phương một lần nữa lại thể hiện.
16 They were amply rewarded for their effort.
16 Nhờ sốt sắng trong thánh chức nên họ nhận được nhiều ân phước.
(Acts 11:26; Mark 10:47) Jesus was no impostor messiah; he had solid credentials, as is amply confirmed in the four historical books called the Gospels.
Chúa Giê-su không phải là đấng Mê-si giả mạo; ngài có nhiều bằng chứng có tín lực như được xác nhận trong bốn cuốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm.
And surely, in all these centuries, it has been amply demonstrated that human rule has been a failure. —Deuteronomy 32:5; Ecclesiastes 8:9.
Và chắc chắn, trong hằng bao thế kỷ này, mọi sự đã chứng tỏ đầy đủ rằng sự cai trị của loài người đã hoàn toàn thất bại (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:5; Truyền-đạo 8:9).
And these days, you can tell that she is amply comfortable holding court in the most powerful institutions in the world.
Và trong những ngày tháng ấy, bà đã thực sự thoải mái nắm giữ tòa án trong các viện quyền lực nhất thế giới.
By the time Raeder met with Hitler for a detailed discussion of naval strategy in April 1942, the usefulness of aircraft carriers in modern naval warfare had been amply demonstrated.
Vào lúc mà Đô đốc Raeder gặp gỡ Hitler cho một cuộc bàn luận chi tiết về chiến lược hải quân vào tháng 4 năm 1942, sự hữu ích của tàu sân bay trong chiến tranh hải quân hiện đại đã được minh họa đầu đủ.
My thirst for knowledge continues to be amply satisfied by what I learn from the Bible and from Christian meetings.
Nỗi đam mê tri thức của tôi tiếp tục được thỏa nguyện dư dật qua những gì học từ Kinh Thánh và các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va.
This amply illustrates the value of teaching our children, even when they may seem to be too young to understand.—Proverbs 22:6; 2 Timothy 3:14, 15.
Điều này minh chứng giá trị của việc dạy dỗ con cái của chúng ta, ngay từ khi chúng dường như còn rất trẻ để hiểu được.—Châm-ngôn 22:6; 2 Ti-mô-thê 3:14, 15.
“The lazy man has longings, but gets nothing: the diligent man is amply supplied.
“Lòng kẻ biếng-nhác mong-ước, mà chẳng có chi hết; còn lòng người siêng-năng sẽ được no-nê.
The esteem that the apostle had for his fellow worker is amply testified to by the fact that he wrote him two divinely inspired letters found in the Christian Greek Scriptures.
Việc Phao-lô quí trọng người cộng sự với mình được chứng minh rộng rãi qua hai lá thư được soi dẫn mà ông viết cho Ti-mô-thê trong Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp.
33 And again, if there shall be properties in the hands of the church, or any individuals of it, more than is necessary for their support after this first consecration, which is a aresidue to be consecrated unto the bishop, it shall be kept to administer to those who have not, from time to time, that every man who has need may be amply supplied and receive according to his wants.
33 Và lại nữa, nếu sau lần dâng hiến thứ nhất ở trong tay giáo hội, hoặc tín hữu nào của giáo hội, còn những tài sản thặng hơn số cần thiết để chi dụng, thì aphần còn lại cần phải được dâng hiến cho vị giám trợ và được cất giữ để thỉnh thoảng ban phát cho những người không có, ngõ hầu mọi người túng thiếu đều có thể được cung cấp rộng rãi và nhận được theo nhu cầu của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.