amulet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amulet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amulet trong Tiếng Anh.

Từ amulet trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùa, bùa chú, bùa hộ mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amulet

bùa

noun

The darker the color of the amulet paper, the greater the power of the spell.
Nhưng bùa hộ mạng càng thẫm màu, sức mạnh của lá bùa càng lớn.

bùa chú

noun

bùa hộ mạng

noun

The darker the color of the amulet paper, the greater the power of the spell.
Nhưng bùa hộ mạng càng thẫm màu, sức mạnh của lá bùa càng lớn.

Xem thêm ví dụ

Since they threatened Dormammu's subjects, Strange helped his enemy to re-seal the juggernauts by letting power from his amulet flow into Dormammu.
Kể từ khi họ bị đe dọa bởi Dormammu, Doctor Strange đã giúp kẻ thù của mình để tái phong ấn cỗ bằng cách cho phép năng lượng chảy từ dòng chảy bùa hộ mệnh của mình vào Dormammu.
That's where Kenai gave me the amulet.
Đó là nơi Kenai đã tặng con chiếc bùa hộ mệnh.
Perhaps you have grown up in a culture where the use of amulets and charms is commonplace.
Có thể bạn đã lớn lên trong một văn hóa thường dùng các bùa hộ mạng và những vật để cầu may.
I was able to provide the townsfolk with various amulets which cleared the matter up at once ...’
Hồi đó tôi đã cấp cho dân chúng trong thị trấn các thứ bùa hộ mạng đủ loại, giải quyết vấn đề đó ngay lập tức...
Would you consider the Bible to be an amulet, or a good-luck charm, that could protect you from evil?
Bạn có xem Kinh Thánh là lá bùa may mắn và bảo vệ mình không?
For instance, one man in Côte d’Ivoire studied the Bible with Jehovah’s Witnesses and destroyed all his amulets.
Thí dụ, một người đàn ông ở Côte d’Ivoire học hỏi Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va và hủy bỏ hết mọi bùa đeo của ông.
It is not uncommon in Thailand to see a penis amulet hanging on a convenience store or a restaurant, or even being sold by old women on the street.
Không phải là không phổ biến ở Thái Lan khi bắt gặp một bùa dương vật treo trên một cửa hàng tiện lợi hay trong một nhà hàng, hay thậm chí được bán bởi những bà cụ đường phố.
The darker the color of the amulet paper, the greater the power of the spell.
Nhưng bùa hộ mạng càng thẫm màu, sức mạnh của lá bùa càng lớn.
The grandmother of Owmadji tried to persuade Hawa to use amulets and fetishes as a protection against sickness.
Bà nội của Owmadji cố thuyết phục Hawa dùng bùa chú và vật thần để che chở cháu bé khỏi bệnh.
Mom sent an amulet for you in our care package.
Mẹ cậu gửi một chiếc bùa hộ mệnh trong tư trang của chúng ta.
Would this not include items viewed as charms or amulets?
Lời khuyên này bao gồm những đồ vật như bùa hộ mạng và những vật để cầu may, phải không?
The Dubious Power of Amulets
Quyền lực mơ hồ của các bùa hộ mạng
With the person who gave you the amulet.
Cùng với người đã tặng con tấm bùa nhé.
The Concise Jewish Encyclopedia declares: “Protection against d[emons] was afforded by observance of the commandments and by the use of amulets.”
Cuốn The Concise Jewish Encyclopedia tuyên bố: “Sự che chở chống lại các quỉ có được nhờ việc vâng giữ các điều răn và nhờ bùa chú”.
Similarly, no magical amulet, charm, or talisman can do anything to help or protect you.
Tương tự thế, không có một bùa hộ mạng hay vật cầu may nào có thể làm gì để giúp đỡ hoặc che chở bạn.
Where's the amulet?
2 chị em sinh đôi.
Zahi Hawass therefore concludes that the figurine was possibly made as an amulet or lucky charm to sell to pious citizens.
Do đó Zahi Hawass kết luận rằng bức tượng này có thể đã được tạo ra như là một lá bùa hộ mệnh hoặc bùa may mắn để bán cho những người dân sùng đạo.
My Lord, the amulet of Moses.
Thưa ngài, bài vị của Mô-sê.
He also reported that some hung excerpts from the Gospels from their necks as a powerful amulet.
Ông cũng cho biết một số người đeo những đoạn trích của Phúc âm trên cổ như bùa hộ mạng.
Lucius watches his brother stand in his new toga before the household shrine with its protective deities, as he places his bulla, a protective amulet, in the shrine with a prayer of thanks.
Lucisus ngắm nhìn cậu em trai trong bộ áo dài La Mã đứng trước ngôi đền thờ với những vị thần bảo vệ khi cậu để lại chiếc huy hiệu, chiếc bùa hộ mệnh, vào bên trong ngôi đền với lời cảm tạ.
A dagger with a lapis handle, a bowl inlaid with lapis, and amulets, beads, and inlays representing eyebrows and beards, were found in the Royal Tombs of the Sumerian city-state of Ur from the 3rd Millennium BCE.
Một con dao với tay cầm lapis, một cái bát được khảm bằng lapis, và các con hươu, hạt cườm, và các vết khảm cho lông mày và bộ râu, đã được tìm thấy trong các Lăng mộ Hoàng gia của thành phố Ur từ thiên niên kỷ 3 TCN.
Kenai, did you give Nita the amulet because you loved her?
Anh Kenai, anh tặng chị Nita tấm bùa vì anh yêu chị ấy phải không?
Yes, a person who puts faith in the power of magical amulets and good-luck charms surrenders the control of his life to unseen forces.
Đúng vậy, người nào đặt tin cậy nơi quyền lực của các bùa hộ mạng huyền bí và những vật cầu may trao sự kiểm soát đời sống mình cho những lực lượng vô hình.
Her role as Nanoha Takamachi in the Magical Girl Lyrical Nanoha series contributed to a rise in her popularity, as several of her singles ("Little Wish: Lyrical Step", "Spiritual Garden", "Hoshizora no Spica", "Beautiful Amulet") were used as the ending themes for the franchise's anime adaptations.
Vai diễn Takamachi Nanoha trong sê-ri Magical Girl Lyrical Nanoha đã góp phần làm tăng sự nổi tiếng của cô, đồng thời một số đĩa đơn của Tamura ("Little Wish ~lyrical step~", "Spiritual Garden", "Hoshizora no Spica", "Beautiful Amulet") được dùng làm ca khúc kết thúc cho phiên bản anime chuyển thể của tác phẩm.
People worldwide wear amulets, use Ouija boards, and consult spirit mediums to tell their fortune or to protect themselves from evil.
Ở khắp mọi nơi, người ta đeo bùa hộ mệnh, cầu cơ và cầu hỏi đồng cốt để biết vận mệnh hoặc để được bảo vệ khỏi tà ma.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amulet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.