amplification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amplification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplification trong Tiếng Anh.

Từ amplification trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuếch đại, phóng đại, sự khuếch đại, sự mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amplification

khuếch đại

noun

If a microphone is used for voice amplification at your meetings, use it correctly.
Nếu sử dụng micrô để khuếch đại tiếng nói tại các buổi họp, hãy sử dụng đúng cách.

phóng đại

noun

sự khuếch đại

noun

sự mở rộng

noun

Xem thêm ví dụ

The SRS amplification process can be readily cascaded, thus accessing essentially any wavelength in the fiber low-loss guiding windows (both 1310 and 1550).
Quá trình khuếch đại SRS có thể dễ dàng xếp chồng nhiều tầng, do đó truy cập về cơ bản bất kỳ bước sóng nào trong vùng cửa sổ tổn hao thấp (cả 1310 và 1550).
Sometimes, well-meaning amplifications of divine principles—many coming from uninspired sources—complicate matters further, diluting the purity of divine truth with man-made addenda.
Đôi khi, các nguyên tắc thiêng liêng do những người thiện chí—nhưng không hề được soi dẫn—giải thích sâu hơn những gì Chúa đã mặc khải, làm phức tạp hóa vấn đề với những điều thêm bớt, do đó giảm đi sự trong sáng của lẽ thật thiêng liêng.
Amplification of ITS followed by Fok1 digestion results in an RFLP with a major product of 213 base-pairs for both M. ulcerans and M. marinum, and a product band of 266 base-pairs for M. liflandii.
Khuếch đại ITS theo sau là kết quả tiêu hóa Fok 1 trong một RFLP với một sản phẩm chính gồm 213 cặp base cho cả M. ulcerans và M. marinum , và một nhóm sản phẩm gồm 266 cặp base cho M. liflandii .
Ribotyping: This method involves amplification of a known sequence cut by restriction enzymes, and compares restriction fragments of amplified DNA from different strains.
Ribotyping: Phương pháp này liên quan đến việc khuếch đại một chuỗi được biết đến bằng cách cắt các enzyme giới hạn và so sánh các đoạn giới hạn của DNA khuếch đại với các chủng khác nhau.
However, starting in the 1920’s, Jehovah’s servants were able to take advantage of electrical sound amplification of the human voice at their conventions.
Tuy nhiên, kể từ thập kỷ 1920, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã có thể tận dụng những dụng cụ khuếch đại âm thanh bằng điện tại các đại hội.
The room we happen to be in, the amplification, the quality of the instrument, the type of sticks... etc., etc.
Căn phòng chúng ta đang ở đây, có tăng âm, chất lượng của nhạc cụ, loại que trống, v. v...
This technique involves three steps: restriction of DNA and ligation of oligonucleotides and adaptors; selective amplification of sets of restriction fragments; and gel analysis of the amplification fragments.
Kỹ thuật này bao gồm ba bước: hạn chế DNA và thắt các oligonucleotides và bộ điều hợp; khuếch đại chọn lọc các tập hợp các đoạn giới hạn; và phân tích gel của các mảnh khuếch đại.
If this check passes, Alice and Bob proceed to use privacy amplification and information reconciliation techniques to create some number of shared secret keys.
Nếu việc kiểm tra được thông qua, An và Bình tiếp tục sử dụng khuếch đại quyền riêng tư và kỹ thuật hòa giải thông tin để tạo ra một số số khóa chia sẻ bí mật.
Raman amplification /ˈrɑːmən/ is based on the stimulated Raman scattering (SRS) phenomenon, when a lower frequency 'signal' photon induces the inelastic scattering of a higher-frequency 'pump' photon in an optical medium in the nonlinear regime.
Khuếch đại Raman là khuếch đại quang dựa trên hiện tượng tán xạ Raman kích thích (SRS - stimulated Raman scattering), khi photon "tín hiệu" tần số thấp tạo ra sự tán xạ không đàn hồi của photon "bơm" tần số cao hơn trong môi trường quang học ở chế độ phi tuyến.
TRFLP works by PCR amplification of DNA using primer pairs that have been labeled with fluorescent tags.
TRFLP hoạt động bằng kỹ thuật PCR khuếch đại DNA bằng cách sử dụng các cặp primer đã được dán nhãn với các thẻ huỳnh quang.
Brightness and contrast controls determine the DC shift and amplification, respectively.
Các điều khiển độ sáng và độ tương phản xác định sự thay đổi và khuếch đại DC, tương ứng.
But if these deletions or amplifications occurred in the wrong gene, maybe we'll feel sick.
Nhưng nếu sự loại thải hay khuếch đại xảy ra ở những gen quan trọng, thì chúng ta có thể bị bệnh.
The instruments are loud enough that they can be heard without amplification, etc., etc.
Nhạc cụ đủ vang để có thể nghe thấy được mà không cần khuếch đại âm thanh, vân vân.
Such attacks can originate from the zombie computers of a botnet, but a range of other techniques are possible including reflection and amplification attacks, where innocent systems are fooled into sending traffic to the victim.
Các cuộc tấn công như vậy có thể bắt nguồn từ các máy tính zombie của botnet, nhưng một loạt các kỹ thuật khác có thể bao gồm các cuộc tấn công phản xạ và khuếch đại, trong đó các hệ thống vô tội bị lừa gửi dữ liệu đến máy nạn nhân. ^ Gasser, Morrie (1988).
These tubes are usually used for power amplification, especially at audio-frequency.
Những đèn này thường được sử dụng để khuếch đại công suất, đặc biệt là ở tần số âm thanh .
If a microphone is used for voice amplification at your meetings, use it correctly.
Nếu sử dụng micrô để khuếch đại tiếng nói tại các buổi họp, hãy sử dụng đúng cách.
The technique detects and amplifies small amounts of DNA; 10–100 copies of the templates are enough to perform DNA amplification.
Kỹ thuật này phát hiện và khuếch đại một lượng nhỏ DNA; 10-100 bản sao của các mẫu là đủ để thực hiện khuếch đại DNA.
The last of these appeared in two distinct variants with different areas of application: the screen-grid valve proper, which was used for medium-frequency, small signal amplification, and the beam tetrode which appeared later, and was used for audio or radio-frequency power amplification.
Cuối cùng trong số này xuất hiện trong hai biến thể riêng biệt với các khu vực khác nhau của ứng dụng: van lưới màn hình đúng, được sử dụng cho trung tần, khuếch đại tín hiệu nhỏ, và tetrode chùm xuất hiện sau đó, và đã được sử dụng cho âm thanh hoặc radio- Tần số khuếch đại điện.
Most proposed methods for creating superhuman or transhuman minds fall into one of two categories: intelligence amplification of human brains and artificial intelligence.
Hầu hết các biện pháp được đề xuất để tạo ra các trí tuệ siêu nhiên hay transhuman rơi vào một trong hai tiêu chí, khuếch đại trí thông minh của trí não con người và trí thông minh nhân tạo.
So this is what I call amplification of the phenomenon.
Cho nên, tôi gọi cái này là sự khuếch đại của một hiện tượng.
Early devices, such as ear trumpets or ear horns, were passive amplification cones designed to gather sound energy and direct it into the ear canal.
Các thiết bị ban đầu, chẳng hạn như kèn tai hoặc sừng tai, là các ống khuếch đại thụ động được thiết kế để thu thập năng lượng âm thanh và đưa nó vào kênh tai.
“The formula is simple; the ingredients are few, though there are many amplifications of each.
“Công thức thì rất giản dị; chỉ cần một ít nguyên liệu, mặc dù nhiều loại khác nhau.
Amplification can be directed across the altered restriction site, and the products digested with the restriction enzyme.
Sự khuếch đại có thể được hướng trực tiếp qua vị trí hạn chế thay đổi, và các sản phẩm tiêu hóa bằng enzyme hạn chế.
A power function is a mathematical amplification mechanism, which over specific and very small ranges, accelerates changes logarithmically.
Một hàm hàm mũ là một cơ chế khuếch đại trong toán học, trong phạm vi xác định và rất nhỏ, nó tăng tốc thay đổi theo hàm lô- ga- rit ( log ).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.