amp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amp trong Tiếng Anh.

Từ amp trong Tiếng Anh có các nghĩa là ampe, = amplifier, ămpe, máy khuếch đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amp

ampe

noun

= amplifier

verb

ămpe

verb

máy khuếch đại

verb

Xem thêm ví dụ

Due to the strength of the Accelerated Mobile Pages (AMP) format and increased adoption among publishers, Google News has moved to automatically render your articles in AMP when a valid AMP article is available.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters.
DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát.
Right, the T&A network.
Đúng vây, T&A network.
Pages with invalid AMP will not be eligible for some Search features.
Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm.
For your non-AMP pages, you can use the default Analytics js code snippet to read AMP linker parameters.
Đối với các trang không phải AMP, bạn có thể sử dụng đoạn mã Analytics js mặc định để đọc các tham số trình liên kết AMP.
These modes include: Amped Hardpoint: In this mode, teams receive points if they can hold control points for an extensive period.
Các chế độ này bao gồm: Amped Hardpoint: Trong chế độ này, các đội nhận được điểm nếu họ có thể giữ chốt kiểm soát trong một khoảng thời gian.
For example, Washington Post staff writer Frank Ahrens called him and other similar television salesmen "a full-volume pitchman, amped up like a candidate for a tranquilizer-gun takedown".
Ví dụ, nhà văn nhân viên của Washington Post, Frank Ahrens, đã gọi ông và những người bán hàng trên truyền hình tương tự khác là "một người bán đầy đủ âm lượng, nổi lên như một ứng cử viên cho một cuộc triệt phá súng gây mê".
Don't try to be like those folks on "Law & Order" and those other TV shows that pummel their subjects into submission.
Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng.
Add a Google Analytics tag to your AMP Container.
Thêm một thẻ Google Analytics vào vùng chứa AMP của bạn.
If you'd like Google to automatically place ads on your AMP pages, you can use Auto ads for AMP.
Nếu muốn Google tự động đặt quảng cáo trên các trang AMP của bạn, bạn có thể sử dụng Quảng cáo tự động cho AMP.
AMP pages affected by this manual action will not be shown in Google Search: the canonical page will be shown instead.
Các trang AMP bị ảnh hưởng bởi thao tác thủ công này sẽ không hiển thị trong Google Tìm kiếm: chúng tôi sẽ chỉ hiển thị trang chuẩn.
For example, you can use this report to see how much you earn from your AMP versus regular web pages on high-end mobile devices, tablets, etc.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng báo cáo này để xem bạn kiếm được bao nhiêu từ trang AMP so với các trang web thông thường trên thiết bị di động cao cấp, máy tính bảng, v.v.
And algorithmic trading evolved in part because institutional traders have the same problems that the United States Air Force had, which is that they're moving these positions -- whether it's Proctor & amp; Gamble or Accenture, whatever -- they're moving a million shares of something through the market.
Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường.
View the Content platform report to track the performance of your AMP ad units.
Xem báo cáo nền tảng nội dung để theo dõi hiệu quả hoạt động của các đơn vị quảng cáo AMP.
If any of these elements are different between the AMP and non-AMP page, then they may skew test results and paint an inaccurate picture of AMP performance.
Nếu trang AMP và không phải AMP khác nhau về bất kỳ thành phần nào trong số này, thì chúng có thể làm sai lệch kết quả thử nghiệm và đưa ra thông tin không chính xác về hiệu suất AMP.
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
Another amp of epi.
Thêm một liều epi nữa.
And even this picture has the suspicious taint of being rigged about it -- something from a Barnum &amp; Bailey circus.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum &amp; Bailey.
Four 12-inch subwoofers and a 1200-watt amp.
Bốn loa trầm 12-inch và một ampli 1200 oát.
There is a difference in content between the AMP version and its canonical web page.
Có sự khác biệt về nội dung giữa phiên bản AMP và trang web chuẩn.
It's a totally digital vacuum tube amp which is by far the best anti-distortion-wise.
Bộ âm li đèn điện tử này là loại chống méo tiếng tốt nhất hiện giờ.
Even better, AMP pages can be served directly from Google AMP Cache.
Tuyệt vời hơn nữa, các trang AMP có thể được phân phát trực tiếp từ Bộ nhớ đệm AMP của Google.
And the premise of M& amp; Co was, we don't know anything, but that's all right, we're going to do it anyway.
Và tiền đề của M & amp; Company là, chúng tôi không biết gì cả nhưng không sao, đằng nào chúng tôi cũng làm.
Add a Conversion Linker tag to your AMP Container and select ‘Enable Linking across domains’ and ‘Enable linking to Google Analytics Client ID’.
Thêm thẻ Trình liên kết chuyển đổi vào Vùng chứa AMP của bạn, rồi chọn ‘Bật tính năng liên kết trên các miền’ và ‘Cho phép liên kết với mã ứng dụng khách Google Analytics’.
And this is why things don't get done at work, it's because of the M&amp;Ms.
Và đây cũng là lý do vì sao mà việc không được giải quyết tại chổ làm, đó là do Sếp và Họp hành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới amp

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.