amusement park trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amusement park trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amusement park trong Tiếng Anh.

Từ amusement park trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng ngựa gỗ, Công viên giải trí, công viên giải trí, công viên trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amusement park

vòng ngựa gỗ

noun

Công viên giải trí

noun (park with rides and attractions)

công viên giải trí

noun

It happened on an island, in an amusement park.
Chuyện xảy ra trên đảo của một công viên giải trí.

công viên trò chơi

noun

Why an amusement park at this hour?
Nhưng sao giờ này anh lại ở công viên trò chơi vậy?

Xem thêm ví dụ

Should we go to the amusement park?
Có nên đi chơi thử không?
"Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015. ^ “Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview”.
Having two free tickets to a nearby amusement park, he gives them to her.
Có sẵn 2 vé miễn phí vào công viên giải trí gần đấy, anh đưa chúng cho cô bé.
But the goddess Circe thought building an amusement park on top of it was a good idea.
Nhưng nữ thần Circe xây dựng một khu vui chơi bên trên nó là một ý hay.
It is now a local tourist attraction with a boardwalk, an amusement park and many raw fish restaurants.
Nó bây giờ là một địa điểm du lịch địa phương với boardwalk, công viên giải trí và nhiều cá sống trong nhà hàng.
It happened on an island, in an amusement park.
Chuyện xảy ra trên đảo của một công viên giải trí.
The only reason people come is for the tacky amusement park.
Lí do duy nhất mà một người đến đây là vì cái công viên giải trí lòe loạt ấy.
Gröna Lund is an amusement park located on the island of Djurgården.
Gröna Lund là một công viên giải trí nằm trên đảo Djurgården.
This amusement park has over 30 attractions and many restaurants.
Công viên giải trí này có hơn 30 điểm tham quan và nhiều nhà hàng.
It's the best amusement park in the world.
Khu vui chơi giải trí tuyệt nhất thế gian.
Sometimes afterward, we'd go to the amusement park.
Đôi lúc đấu xong, chúng ta đi đến công viên giải trí.
It's like this, like an amusement park.
Nó giống như công viên cảm giác mạnh.
Sam Warner then secured a job as a projectionist at Idora Park, a local amusement park.
Sau đó, Sam Warner bằng lòng với công việc của một người chiếu phim ở Idora Park, một công viên giải trí ở địa phương.
They can be installed on mountains by ski resorts or you can find them also in amusement parks.
Nó có thể được đặt trên núi gần các nơi trượt tuyết hoặc bạn có thể nhìn thấy chúng ở khu vui chơi ngoài trời.
Amusement park.
Công viên giải trí.
There is an amusement park near the town of Hellendoorn called Avonturenpark Hellendoorn .
Có một công viên giải trí gần thị trấn Hellendoorn gọi là Avonturenpark Hellendoorn.
Another major turning point came when I found a summer job at Busch Gardens, an amusement park.
Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí.
It's like an amusement park.
Như một công viên vui chơi nhỉ.
Lotte group's major businesses are food products, shopping, finance, construction, amusement parks, hotels, trade, oil and sports.
Các mặt hàng kinh doanh lớn của Lotte là các sản xuất chế biến thực phẩm, mua sắm trực tuyến, tài chính, xây dựng, công viên giải trí, khách sạn, thương mại, dầu mỏ và thể thao.
Did you think it was going to be like a haunted house at an amusement park?
Các cậu có nghĩ phòng trẻ em bị ám không
Now this store, it was almost like going to an amusement park.
Bây giờ, nó gần như trở thành công viên giải trí.
It’s better than an amusement park.”
Còn vui hơn đi công viên trò chơi!”
They thought amusement parks were constructed by elves, built with candy canes.
Họ nghĩ các công viên giải trí được xây dựng bởi những nàng tiên bé nhỏ, và xây bằng những cây kẹo ngọt như đường.
This is something we're building for, you know, amusement parks and that kind of stuff.
Đây là một thứ mà chúng tôi đang làm cho, các bạn biết đấy, những công viên giải trí và những thứ đại loại thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amusement park trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.