ananas trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ananas trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ananas trong Tiếng Ý.

Từ ananas trong Tiếng Ý có các nghĩa là dứa, thơm, chi dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ananas

dứa

noun

Il suolo produce frutti come ananas, avocado, papaia e nove varietà di banane.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.

thơm

noun

Il terreno fertile produce ananas, granturco, caffè, riso e banane.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.

chi dứa

noun

Xem thêm ví dụ

Il suolo produce frutti come ananas, avocado, papaia e nove varietà di banane.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Gli era stato offerto un inaspettato regalo di compleanno: alcune cassette di pompelmi, ananas e arance.
Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam.
Perché ci comprano del succo d'ananas?
Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?
Cioe', di chi e'stata l'idea di mettere dell'ananas...
Ý em là, ai nghĩ ra cái ý tưởng đặt quả dứa trong
Aggiungete il luau, la tipica festa polinesiana dove abbondano ananas fresco, poi, salmone lomi lomi e naturalmente il maialino kalua, e il quadro è praticamente completo.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
Ragazzi, volete che vi prenda del succo d'ananas?
Các anh muốn em lấy cho anh một ít nước ép dứa không?
Hai mangiato l'ananas oggi?
Ý của anh có " dứa " ngày hôm nay?
Eccetto che nonostante sapessimo che le piacevano le ballate anni 80 e l'ananas sulla pizza, alla fin fine non la conoscevamo per niente.
Ngoại trừ việc dù mọi người biết bà thích những bản ballad mạnh mẽ của thập kỉ 80 thì hóa ra mọi người thực sự không hề hiểu bà.
Tuttavia, questa bottiglia non è stata segnata ́veleno', così Alice si azzardò a gustarlo, e trovandolo molto bello, ( si era, infatti, una sorta di sapore misto di ciliegia- crostata, crema, ananas, il tacchino arrosto, toffee, caldo e toast imburrati, ) lei molto presto finito.'!
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
Se bevi succo d'ananas, ti farà un pompino.
Nếu anh uống nước ép dứa, cô ấy sẽ thổi kèn cho anh.
Gli ananas di mare sono conosciuti oltre che per il loro aspetto peculiare, descritto dal giornalista Nick Tosches come "qualcosa che può esistere solo in un ecosistema puramente allucinatorio" (in inglese "something that could exist only in a purely hallucinatory eco-system") anche per il loro sapore particolare, descritto come "qualcosa simile alla tintura di iodio" ("something like iodine") e "gomma immersa nell'ammoniaca" ("rubber dipped in ammonia").
Dứa biển nổi tiếng không chỉ vì hình dạng kỳ lạ của mình, như nhà báo Nick Tosches mô tả "một thứ chỉ có thể tồn tại được trong những hệ sinh thái hoàn toàn không có thật", mà còn bởi hương vị cũng kỳ lạ không kém, được mô tả là "giống như iốt" và "cao su nhúng amoniac".
Nel Fly Point Halifax Park Aquatic Preserve, in Nuovo Galles del Sud, un piccolo gruppo di pesci ananas è stato documentato sotto la stessa sporgenza per almeno sette anni, e un altro gruppo sotto un'altra sporgenza per 3 anni.
Tại Fly Point Halifax Park Aquatic Preserve, New South Wales, một nhóm nhỏ cá quả dứa đã được ghi nhận dưới cùng một gờ đá ít nhất 7 năm, và một nhóm khác dưới một gờ đá khác trong 3 năm.
A proposito, grazie dell'ananas.
Nhưng, cám ơn món mứt khóm của con nhé.
Ananas, olive e doppio jalapeno.
Dứa, ô liu và nhiều ớt.
Per partorire Lucy, mi hanno fatto mangiare un ananas intero.
Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.
Il ma ho, che significa “cavalli al galoppo”, è fatto con maiale, gamberi e arachidi, il tutto adagiato su un letto di ananas fresco e guarnito con peperoncini rossi e foglie di coriandolo.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
Il terreno fertile produce ananas, granturco, caffè, riso e banane.
Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối.
Quella rara: arance, limoni, ananas.
Những loại hiếm, cam, chanh, dứa.
In alto a sinistra, sotto le strisce verdi, vedete dei puntini -- ciascuno è una pianta di ananas visibile dallo spazio.
Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian.
Ora, una cosa che dovete sapere sul mio amico è che adora il succo d’ananas.
Có một điều các bạn cần biết về bạn tôi – anh ta thích uống nước dứa.
A causa delle sue piccole pinne e un'armatura rigida, il pesce ananas non è un buon nuotatore.
Do vây nhỏ bé của chúng và áo giáp cứng, cá quả dứa là động vật bơi yếu.
L'ananas o ananasso (Ananas comosus (L.)
Batsch.), dứa (thơm, khóm, Ananas comosus (L.)
Fette di ananas o di cocomero potrebbero sembrare invitanti, ma spesso vengono rinfrescate spruzzandovi su acqua, e questa potrebbe essere contaminata.
Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn.
Ah, e una tequila all'ananas per mio figlio.
À còn nữưa và 1 ly thơm Patrón cho con tôi.
Ananas, olive e doppio jalapeno, signore.
Dứa, trái ô liu và, uh, thêm nhiều ớt xanh, thưa sếp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ananas trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.